Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quảng Ninh (huyện)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
clean up, general fixes using AWB
Dòng 41:
*Phía tây là dãy [[Dãy Trường Sơn|Trường Sơn]], giáp biên giới [[Lào]].
 
Huyện Quảng Ninh có diện tích 1.194&nbsp;km², dân số năm 2019 là 90.335 người<ref name=QBINH2019>{{Chú thích web |url = https://bdt.quangbinh.gov.vn/3cms/upload/bandt/File/VB%202020/Bieu%206%20-%20dan%20so%20DTTS%20cap%20xa.xlsx|title = Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Quảng Bình|accessdateaccess-date = ngày 22 tháng 9 năm 2020 |author = Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương}}</ref>, mật độ dân số đạt 76 người/km².
 
Sông ngòi chính chảy qua huyện chủ yếu là sông Long Đại, một chi lưu của [[sông Nhật Lệ]] (nhánh kia là [[sông Kiến Giang]] chảy qua huyện Lệ Thủy).
Dòng 79:
 
==Chú thích==
{{commonsThể catloại Commons|Quang Ninh District}}
{{tham khảo}}
 
Dòng 86:
{{Huyện thị Quảng Bình}}
{{Đơn vị hành chính thuộc huyện Quảng Ninh}}
 
[[Thể loại:Quảng Ninh (huyện)]]
[[Thể loại:Huyện biên giới Việt Nam với Lào]]