Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đặng Lễ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 1:
'''Đặng Lễ''' là [[xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Ân Thi]], [[tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Hưng Yên]], [[Việt Nam]].
 
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam | xã
| tên = Đặng Lễ
| hình =
| ghi chú hình =
| vị trí lấy tọa độ = 20
| vĩ độphút = 47
| vĩ phútgiây = 17
| kinh giâyđộ = 106
| kinh độphút = 4
| kinh phútgiây = 19
| diện tích = 6,21 người<ref name=HUNGYEN2019/>
| kinh giây =
| thời điểm dân số = 6.251 người<ref name=HUNGYEN2019/>
| thời điểm dân tộcsố = 2019
| mật độ dân số = 1.026007 (1999)người/km²
| quốc gia = {{VIE}}
| vùng = [[Đồng bằng sông Hồng]]
| tỉnh = [[Hưng Yên]]
| thành phố =
| huyện = [[Ân Thi]]
| thị xã =
| thành lập =
| chủ tịch UBND =
| chủ tịch HĐND =
| chủ tịch UBMTTQ =
|bí thư =
| trụ sở UBND =
| mã hành chính = 12178<ref>[http://www.gso.gov.vn/phuong-phap-thong-ke/danh-muc/don-vi-hanh-chinh/ Tổng cục Thống kê]</ref>
|tỉnh=[[Hưng Yên]]
| mã bưu chính =
|huyện=[[Ân Thi]]
|diện tích=5,89<ref name=QD19>Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục địa danh các đơn vị hành chính Việt Nam thể hiện trên bản đồ. [http://www.monre.gov.vn/MONRENET/default.aspx?tabid=207&idmid=&ItemID=29209 Tập 22 - Tỉnh Hưng Yên].</ref>
|dân số=6.042 người (1999)<ref name=QD19Ds>Kết quả [[Tổng điều tra dân số]] năm 1999, dẫn theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT.</ref>
|mật độ dân số=1.026 (1999)
|mã hành chính=12178<ref name=QD124>Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam</ref>
|mã bưu chính=
}}
 
'''Đặng Lễ''' là một [[ (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyệnHuyện (Việt Nam)|huyện]] [[Ân Thi]], [[tỉnhTỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Hưng Yên]], [[Việt Nam]].
 
==Địa giới hành chính==