Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sông Ngàn Sâu”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
n clean up, replaced: {{Tham khảo|2}} → {{tham khảo|30em}} using AWB
Dòng 16:
 
==Đặc điểm==
Diện tích lưu vực 3.214 &nbsp;km<sup>2</sup>, độ cao trung bình 360 m, độ dốc trung bình 28,2%, mật độ sông suối 0,87&nbsp;km/km<sup>2</sup>. Tổng lượng nước trung bình nhiều năm 6,15 &nbsp;km<sup>3</sup> tương ứng với lưu lượng trung bình năm 195 m3/s và [[moduyn]] dòng chảy năm 47 l/s. km<sup>2</sup>. Mùa lũ ngắn từ tháng 9 - 11. Lượng dòng chảy mùa lũ chiếm khoảng 56 - 57% lượng dòng chảy năm.
 
Ngàn Sâu có các [[phụ lưu]] là [[sông Tiêm]], [[sông Ngàn Trươi]]. Toàn bộ lưu vực sông Ngàn Sâu rộng 2061&nbsp;km².
 
==Sông ngàn sâu còn có một phụ lưu gọi là Rào Bội ở cầu Tân Đức. Quảng Bình. Chảy từ phía nhánh dãy Hoành Sơn. ==
{{Thamtham khảo|230em}}
 
==Tham khảo==
Dòng 27:
 
{{sơ khai Hà Tĩnh}}
 
[[Thể loại:Sông tại Quảng Bình|Ngàn Sâu]]
[[Thể loại:Sông tại Hà Tĩnh|Ngàn Sâu]]