Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đỗ Duy Mạnh”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 46:
==Thống kê sự nghiệp==
===Câu lạc bộ===
{{updated|ngày 2 tháng 5 năm 2021.}}<ref>{{Soccerway|duy-mnh-/381867|accessdate=ngày 2 tháng 5 năm 2021}}</ref>
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
!
!
!
!
!
!
!
|-
!Hạng!!Trận!!Bàn!!Trận!!Bàn!!Trận!!Bàn!!Trận!!Bàn!!Trận!!Bàn
|-
|
|[[Giải bóng đá vô địch quốc gia 2015|2015]]
|22||2||3||0||1{{efn|name=ACL|Số trận ra sân tại [[AFC Champions League]]}}||0|| colspan="2" |—||26||2 |-
|[[Giải bóng đá vô địch quốc gia 2016|2016]]
|V-League 1 |8||0||3||0||2{{efn|name=ACL}}||0||1{{efn|name=SCQG|Ra sân tại [[Siêu cúp bóng đá Việt Nam|Siêu cúp Quốc gia]]}}||0||14||0 |-
|[[Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2017|2017]]
|V-League 1 |17||0||1||0||6{{efn|Ra sân 1 trận tại AFC Champions League và 5 trận tại [[AFC Cup]]}}||0||1{{efn|name=SCQG}}||0||25||0 |-
|[[Giải bóng đá vô địch quốc gia 2018|2018]]
|V-League 1 |24||2||5||0|| |-
|[[Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2019|2019]]
|V-League 1 |21||0||4||0||15{{efn|Ra sân 2 trận tại AFC Champions League; 13 trận và ghi 1 bàn thắng tại AFC Cup}}||1||0||0||36||1 |-
|[[Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2020|2020]]
|V-League 1 |0||0||0||0||0||0||1{{efn|name=SCQG}}||0||1||0 |-
|[[Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2021|2021]]
|V-League 1 |10||1||0||0||0||0|| |-
!
!102||5||16||0||26||1||3||0||141||6 |}
{{notelist}}
=== Đội tuyển quốc gia ===
{{updated|ngày
{| class="wikitable" style="text-align:center"
Hàng 103 ⟶ 117:
:''Bàn thắng của đội tuyển Việt Nam được ghi trước''.
{| class="wikitable" style="text-align:center"
!
|-
|1.
|}
|