Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách khu vực bầu cử của Chúng Nghị viện”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 610:
=== [[Tochigi]] (5 quận) ===
{| class="wikitable"
|+'''Các Chúng Nghị viên nổi tiếng tại Tochigi:'''
|+
* [[Moriyama Mayumi]] - [[Bộ trưởng Tư pháp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Tư pháp]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 2, 2003-2005
*[[Satō Tsutomu]] - Bộ trưởng Nội vụ - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 4, 1996-2005, 2012-nay
*[[Motegi Toshimitsu]] - [[Bộ trưởng Ngoại giao (Nhật Bản)|Bộ trưởng Ngoại giao]] - [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]] - Quận 5, 1996-nay
!Quận
!Các khu vực bao gồm
Hàng 634 ⟶ 637:
Thị trấn [[Kamikawachi, Tochigi|Kamikawachi]] và [[Kawachi, Tochigi|Kawachi]] (ở quận Kawachi).
|264,743
|[[Fukuda Akio]]
|
|CDP
|-
|Quận 3
Hàng 641 ⟶ 644:
Quận [[Nasu, Tochigi|Nasu]].
|242,239
|[[Yana Kazuo]]
|
|LDP
|-
Hàng 648 ⟶ 651:
Quận [[Haga, Tochigi|Haga]] và [[Shimotsuga, Tochigi|Shimotsuga]].
|403,773
|[[Satō Tsutomu]]
|
|LDP
|-
|Quận 5
|Thành phố [[Ashikaga, Tochigi|Ashikaga]], [[Sano, Tochigi|Sano]] và [[Tochigi, Tochigi|Tochigi]].
|286,780
|[[Motegi Toshimitsu]]
|
|LDP
|-
|}