Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tùng sà”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n {{tham khảo|2}} → {{tham khảo|30em}}
n Task 6: Làm đẹp bản mẫu
Dòng 1:
{{Bảng phân loại
{{taxobox
| name = ''Juniperus chinensis''
| status = LR/lc
| status_system = IUCN2.3
| status_ref =
| image = Jun chin shoot.jpg
| image_caption =
| regnum = [[Thực vật|Plantae]]
| unranked_divisio = [[Gymnospermae]]
| classis = [[Pinopsida]]
| ordo = [[Pinales]]
| familia = [[Cupressaceae]]
| genus = ''[[Chi Bách xù|Juniperus]]''
| species = '''''J. chinensis'''''
| binomial = ''Juniperus chinensis''
| binomial_authority = L., 1767
}}
'''Tùng sà'''<ref>Mục 899, ''Cây cỏ Việt Nam''; Giáo sư Phạm Hoàng Hộ; Nhà xuất bản Trẻ - 2000.</ref> đôi khi gọi là '''tùng xà'''<ref>Mục 4324, ''Tên cây rừng Việt Nam''; Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượng sản phẩm - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nhà xuất bản Nông nghiệp - 2000.</ref> (danh pháp khoa học: '''''Juniperus chinensis''''') là một loài [[thực vật hạt trần]] trong họ [[Cupressaceae]]. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1767.<ref>{{chú thích web|url=http://www.theplantlist.org/tpl1.1/record/kew-2332634| title=''Juniperus chinensis''|accessdate=ngày 28 tháng 5 năm 2014| author=The Plant List | year =2010}}</ref>