Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Công tước xứ Edinburgh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 27:
!Mất
|-
|'''[[Frederick, Thân vương xứ Wales|Vương tử Frederick]]'''
[[Vương tộc Hannover|Nhà Hanover]]

1726–1751
<small>''các tước hiệu khác: [[Tử tước Đảo Ely]], [[Bá tước xứ Eltham]], [[Tử tước Launceston]], [[Nam tước Snowdon]] (1726–1729);''</small>
 
<small>''[[Thân vương xứ Wales]] (1729), [[Công tước xứ Cornwall]] (1337), [[Công tước xứ Rothesay]] (1398)''</small>
|[[Tập tin:Frederick Prince of Wales.jpg|179x179px]]
Hàng 35 ⟶ 39:
 
Con trai của [[George II của Liên hiệp Anh|Vua George II]] và [[Caroline xứ Ansbach|Vương hậu Caroline]]
|[[Augusta của Saxe-Gotha|Công chúa Augusta của Saxe-Gotha]]
17 tháng 4 năm 1736
9 người con
|31 tháng 3 năm 1751
[[Nhà Leicester, Westminter|Nhà Leicester]], [[Quảng trường Leicester]], [[Luân Đôn|London]]
 
Thọ 44 tuổi
|-
|'''[[George III của Liên hiệp Anh và Ireland|Vương tử George]]'''
[[Vương tộc Hannover|Nhà Hanover]]

1751–1760
<small>''các tước hiệu khác: [[Tử tước Đảo Ely]], [[Bá tước xứ Eltham]], [[Tử tước Launceston]], [[Nam tước Snowdon]] (1751–1760);''</small>
 
<small>''[[Thân vương xứ Wales]] (1751)''</small>
|[[Tập tin:George, Prince of Wales, later George III, 1754 by Liotard.jpg|193x193px]]
|4 tháng 6 năm 1738
[[Nhà Norfolk]], [[Luân Đôn|London]]
 
Con trai của [[Frederick, Thân vương xứ Wales|Vương tử Frederick]] và [[Augusta xứ Saxe-Gotha|Công chúa Augusta]]
|[[Charlotte của Mecklenburg-Strelitz|Công chúa Charlotte của Mecklenburg-Strelitz]]
8 tháng 9 năm 1761
 
15 người con
|Ngày 29 tháng 1 năm 1820
[[Lâu đài Windsor]], [[Windsor, Berkshire|Windsor]]
 
Thọ 81 tuổi
|-
Hàng 65 ⟶ 79:
!Mất
|-
|'''[[Alfred, Công tước Saxe-Coburg và Gotha|Vương tử Alfred]]'''
[[Vương tộc Sachsen-Coburg và Gotha|Nhà Saxe-Coburg và Gotha]]

1866–1900
<small>''các tước hiệu khác: [[Bá tước xứ Kent]] và [[Bá tước xứ Ulster]] (1866)''</small>
|[[Tập tin:Alfred-sachsen-coburg-gotha.jpg|225x225px]]
Hàng 72 ⟶ 89:
 
Con trai của [[Nữ vương Victoria]] và [[Albert xứ Saxe-Coburg và Gotha|Vương tế Albert]]
|[[Nữ Đại Công tước Maria Alexandrovna của Nga]]
23 tháng 1 năm 1874
6 người con
|Ngày 30 tháng 7 năm 1900
[[Schloss Rosenau]], [[Coburg]]Thọ 55 tuổi
Thọ 55 tuổi
|-
| colspan="5" |''Vương tử Alfred và Nữ Đại Công tước Maria có [[Alfred, Hoàng tử Nối dõi Nhà Saxe-Coburg và Gotha|một người con trai]], người đã mất trước ông; và do vậy tất cả các tước vị của ông đã biến mất sau cái chết của ông ấy.''
Hàng 89 ⟶ 106:
!Mất
|-
|'''[[Vương tế Philip, Công tước xứ Edinburgh|Vương tế Philip]]'''
[[Gia đình Mountbatten|Mountbatten]] (theo họ nội là [[Vương tộc Glücksburg|Nhà Glücksburg]])
1947–2021
 
<small>''các tước hiệu khác: [[Bá tước xứ Merioneth]] và [[Nam tước Greenwich]] (1947)''</small>
|[[Tập tin:Duke of Edinburgh 33 Allan Warren.jpg|223x223px]]
|10 tháng 6 năm 1921
[[Mon Repos]], [[Corfu]]
 
Con trai của [[Vương tử Andreas của Hy Lạp và Đan Mạch|Vương tử Andrew của Hy Lạp và Đan Mạch]] và [[Alice xứ Battenberg|Công chúa Alice của Battenberg]]
|[[Elizabeth II|Công chúa Elizabeth]]
20 tháng 11 năm 1947
4 người con
|9 tháng 4 năm 2021
[[Lâu đài Windsor]], [[Windsor, Berkshire|Windsor]]
 
Thọ 99 tuổi
|-
|'''[[Charles, Thân vương xứ Wales|Thái tử Charles]]'''
[[Vương tộc Windsor|Nhà Windsor]]
 
2021 – nay
 
<small>''các tước hiệu khác: [[Thân vương xứ Wales]] và [[Bá tước xứ Chester]] (1958), [[Công tước xứ Cornwall]], [[Công tước xứ Rothesay]] (1952), [[Bá tước xứ Merioneth]] và [[Nam tước Greenwich]] (2021)''</small>
|[[Tập tin:Charles, Prince of Wales at COP21.jpg|181x181px]]
|14 tháng 11 năm 1948
[[Cung điện Buckingham]], [[Luân Đôn|London]],
 
Con trai của [[Vương tế Philip, Công tước xứ Edinburgh|Vương tế Philip]] và [[Elizabeth II|Nữ vương Elizabeth II]]
|[[Diana, Vương phi xứ Wales|Lady Diana Spencer]]29 tháng 7 năm 1981 - 28 tháng 8 năm 1996
2 con
 
[[Camilla, Công tước phu nhân xứ Cornwall|Camilla Parker Bowles]]9 tháng 4 năm 2005
 
9 tháng 4 năm 2005
| -
hiện {{age in years and days|1948|11|14}} tuổi