Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đông Di”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n đã thêm Thể loại:Chủ nghĩa dĩ Hoa vi trung dùng HotCat |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
[[File:Dawenkou Gui Dazhucun.jpg|thumb|right|''Gui'' (鬹) from [[Dawenkou culture]]]]
'''Dongyi''' ([[tiếng Trung Quốc]]: 東夷) là một danh từ chỉ các nhóm người sinh sống ở miền Đông Bắc [[Trung Quốc]].
Hàng 37 ⟶ 31:
# to lớn
# một họ người Hoa<ref>[[Liang Shiqiu]] and Zhang Fangjie, eds. ''Far East Chinese-English Dictionary''. Taipei: Far East Book Co. 1971, p. 283. ISBN 957-612-463-8</ref>
Hai nghĩa đầu của từ "di" phản ánh quan niệm coi người Hán là trung tâm, xem người Di là người ngoài, thậm chí khinh họ là mọi rợ
=== Ký tự ===
Hàng 45 ⟶ 37:
Cách viết hiện đại của chữ "di" là sự kết hợp giữa chữ "đại"- 大 nghĩa là "lớn" và chữ "cung"- 弓 chỉ cung tên. Tuy nhiên, dạng tượng hình nguyên thủy của nó thể hiện một người cong lưng đứng trên hai chân.
== Cước chú ==
{{Reflist}}
==
* Baxter, William H. 1992. ''A Handbook of Old Chinese Phonology''. Mouton de Gruyter.
* Cai Fengshu 蔡鳳書, ''Kodai Santō bunka to kōryū'' 古代山東文化と交流, Higashi Ajia to hantō kūkan 東アジアと『半島空間』, pp. 45–58, 2003.
Hàng 149 ⟶ 58:
* {{cite web|url=http://www.hmn.bun.kyoto-u.ac.jp/asorder/meetings10-02.html |title=Chūgoku Sengoku jidai ni okeru "Shii" kannen no seiritsu 中国戦国時代における「四夷」観念の成立 | author=Yoshimoto Michimasa 吉本道雅 |accessdate=2006-03-04}}
==
* Cohen, David Joel. 2001. ''The Yueshi culture, the Dong Yi, and the archaeology of ethnicity in early Bronze Age China''. Ph.D. dissertation. Dept. of Anthropology, Harvard University.
==
{{Wiktionary|夷}}
* [http://www.eastculture.com.cn/ 东夷文化网]
|