Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Alpha”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Đã bị lùi lại Soạn thảo trực quan
n Đã lùi lại sửa đổi của 2405:4803:C869:3030:8182:A55C:6461:A865 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Nguyenquanghai19
Thẻ: Lùi tất cả
Dòng 2:
{{Hệ thống chữ cái Hy Lạp|letter=alpha}}
 
= '''Alpha''' (viết hoa '''Α''', viết thường '''α''', {{lang-el|Αλφα}}) là chữ cái đầu tiên trong [[bảng chữ cái Hy Lạp]]. Trong hệ thống chữ số Hy Lạp, nó mang giá trị là 1. Nó bắt nguồn từ chữ [[Aleph (chữ cái)|Aleph]] [[Tập tin:phoenician aleph.png|20px|Aleph]] của [[Bảng chữ cái Phoenicia]] nghĩa là "lãnh đạo" hay "con bò đầu đàn". Ngày nay, từ này thường thấy trong cụm từ "đàn ông alpha" hay "phụ nữ alpha" ý chỉ những người quyền lực, có tầm ảnh '''''hưởng''''' lớn. =
== hợp ==
 
= '''Alpha''' (viết hoa '''Α''', viết thường '''α''', {{lang-el|Αλφα}}) là chữ cái đầu tiên trong [[bảng chữ cái Hy Lạp]]. Trong hệ thống chữ số Hy Lạp, nó mang giá trị là 1. Nó bắt nguồn từ chữ [[Aleph (chữ cái)|Aleph]] [[Tập tin:phoenician aleph.png|20px|Aleph]] của [[Bảng chữ cái Phoenicia]] nghĩa là "lãnh đạo" hay "con bò đầu đàn". Ngày nay, từ này thường thấy trong cụm từ "đàn ông alpha" hay "phụ nữ alpha" ý chỉ những người quyền lực, có tầm ảnh '''''hưởng''''' lớn. =
Những chữ cái bắt nguồn từ Alpha gồm có chữ Latinh [[A]] và chữ cái kirin [[A (chữ cái kirin)|А]].