Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thành viên:ACoD29/Bản nháp”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 10:
Tước hiệu và xưng hiệu của nhà Triều Tiên
 
Xuyên suốt thời kỳ quân chủ của [[nhà Triều Tiên]], tước hiệu và xưng hiệu (dùng để xưng hô) của vương thất rất đa dạng và phức tạp. Các vị quân chủ của triều đại này đều có tước hiệu là '''''Vương''''' (''wang'', 왕, 王) cho đến khi vua [[Đại Hàn Cao Tông|Cao Tông]] xưng '''''Hoàng đế''''' (''hwangje'', 황제, 皇帝) và lập ra [[Đại Hàn Đế quốc]] tồn tại trong 13 năm.<ref>{{citeChú thích web|url=http://sitemaker.umich.edu/mladjov/files/korean_rulers.pdf|title=KOREA (HANGUK/JOSEON)|author=Ian Mladjov|publisher=University of Michigan|format=pdf|accessdate=ngày 1 tháng 4 năm 2014-04-01}}</ref> Tước hiệu Hoàng đế là tước hiệu chỉ dành cho bậc [[thiên tử]] được nhận [[thiên mệnh]], và các nước chư hầu không được phép sử dụng, theo quan điểm của các nền quân chủ chịu ảnh hưởng bởi các triều đình Trung Quốc xưa. Mặc dù tại [[Việt Nam]] và [[Nhật Bản]] các vị quân chủ của họ đều tự xưng Hoàng đế ở trong nước, tuy nhiên nhà Triều Tiên luôn tuân thủ theo quy tắc này nên các vị vua của họ (trừ giai đoạn Đế Quốc Đại Hàn) đều chỉ xưng '''''Đại vương''''' (''Daewang'', 대왕, 大王).
 
==Thành viên vương thất==
Dòng 16:
Cũng giống như những nền quân chủ [[Đông Á]] đồng văn khác, các vị vua nhà Triều Tiên đều sở hữu rất nhiều tên hiệu, thay đổi theo từng tước vị của họ. Những người con trai khi sinh ra được đặt [[tên húy]]. Khi đến tuổi trưởng thành, mỗi người sẽ được đặt thêm một tên mới gọi là [[Biểu tự|tên tự]]. Và khi được chỉ định làm trữ quân kế vị, họ lại được ban thêm tước hiệu. Tới khi trở thành vua, mỗi vị vua sẽ đặt cho mình một [[niên hiệu]] riêng, và tên húy bị cấm tuyệt đối không được phép gọi, cũng như các tên khác sẽ không được sử dụng nữa.
 
Sau khi vị quân chủ này qua đời, ông lại được con cháu và triều thần tôn thêm Miếu hiệu và Thụy hiệu. ''[[Miếu hiệu]]'' (''myoho,'' 묘호, 廟號) là tên được ghi trên linh vị của nhà vua đó và được đặt trong [[Jongmyo|Tông miếu]] để tế bái. Đây cũng là tên mà các nhà sử học thường dùng để gọi các đại vương Triều Tiên giống như cách mà các nước đồng văn khác gọi các vị vua của mình. Miếu hiệu thường kết thúc bằng các hậu tố ''"tổ"'' (''jo,'' 조, 祖) và ''"tông"'' (''jong,'' 종, 宗). Phần tiền tố là các mỹ từ phù hợp để tôn vinh vị vua đó. ''[[Thụy hiệu]]'' (''siho'', 시호, 諡號) cũng là một dạng [[tôn hiệu]] sau khi qua đời, nhưng thường dài hơn miếu hiệu rất nhiều, bao gồm tập hợp các mỹ từ thể hiện đặc trưng cho thời kỳ cai trị của đại vương đó.<ref>{{citeChú thích web|url=http://www.koreatimes.co.kr/www/common/printpreview.asp?categoryCode=628&newsIdx=153615|title=Rediscovering aesthetics of Jongmyo Shrine|publisher=Korea Times|accessdate=2015-ngày 9 tháng 12-09 năm 2015}}</ref><ref>{{citeChú thích web|url=http://www.archontology.org/nations/korea/01_notes.php|title=Korea: Notes|publisher=archontology.org|accessdate=2015-ngày 9 tháng 12-09 năm 2015}}</ref><ref>{{citeChú journalthích tạp chí|year=2004|title=조선시대 국왕호칭의 종류와 의미 The Kinds and Meaning of King's Name in the Chosun Dynasty|url=http://www.kci.go.kr/kciportal/ci/sereArticleSearch/ciSereArtiView.kci?sereArticleSearchBean.artiId=ART000927530|journal=역사와경계|language=English, Korean|publisher=NRF|issue=52|pages=46–67|accessdate=2015-ngày 9 tháng 12-09 năm 2015}}</ref> Ví dụ, [[Triều Tiên Cảnh Tông]] Đại vương có miếu hiệu là Cảnh Tông (Gyeongjong, 경종, 景宗), và thụy hiệu là Đức Văn Dực Vũ Thuần Nhân Tuyên Hiếu Đại Vương (Deokmun Igmu Sunin Seonhyo Daewang, 덕문익무순인선효대왕, 德文翼武純仁宣孝大王).
 
===Tước hiệu và xưng hiệu===
Dòng 45:
|-
|Vương<br />Chúa thượng<br />–<br />–<br />Quốc vương<br />Kim thượng<br />Thượng giám<br />Đại điền<br />Quả nhân <br />Đế vương <br />Thân ái để
|Wang<ref name="vang">{{citeChú thích web|url=http://krdic.naver.com/detail.nhn?docid=28193200|title=왕|publisher=Naver Dictionary|accessdate=ngày 2 tháng 4 năm 2014-04-02|language=Korean}}</ref><br />Jusang<ref>{{citeChú thích web|url=http://krdic.naver.com/detail.nhn?docid=34881300|title=주상|publisher=Naver Dictionary|accessdate=ngày 2 tháng 4 năm 2014-04-02|language=Korean}}</ref><br />Imgeum<ref name="vang" /><br />Narannim<ref>{{citeChú thích web|url=http://dic.daum.net/search.do?q=%EB%82%98%EB%9E%8F%EB%8B%98|title=나랏님|publisher=Daum Dictionary|language=Korean|accessdate=ngày 1 tháng 4 năm 2014-04-01}}</ref><br />Gugwang<ref>{{citeChú thích web|url=http://krdic.naver.com/detail.nhn?docid=4464600|title=국왕|publisher=Naver Dictionary|accessdate=ngày 2 tháng 4 năm 2014-04-02|language=Korean}}</ref><br />Geumsang<ref>{{citeChú thích web|url=http://krdic.naver.com/detail.nhn?docid=5352700|title=금상|publisher=Naver Dictionary|accessdate=ngày 2 tháng 4 năm 2014-04-02|language=Korean}}</ref> <br />Sanggam<ref>{{citeChú thích web|url=http://krdic.naver.com/detail.nhn?docid=20127000|title=상감|publisher=Naver Dictionary|accessdate=ngày 2 tháng 4 năm 2014-04-02|language=Korean}}</ref> <br />Daejeon<ref>{{citeChú thích web|url=http://100.daum.net/encyclopedia/view.do?docid=b04d3120a|title=대전|publisher=Britannica Korea|accessdate=ngày 2 tháng 4 năm 2014-04-02|language=Korean}}</ref><br />Gwain<ref>The king used to address himself this way. {{citeChú thích web|url=http://dic.daum.net/word/view.do?wordid=kkw000022420&q=%EA%B3%BC%EC%9D%B8|title=과인|publisher=Daum Dictionary|language=Korean|accessdate=ngày 2 tháng 4 năm 2014-04-02}}</ref><br />Jewang<br />Naratnim
|왕<br />주상<br />임금<br />나랏님<br />국왕 <br />금상<br />상감<br />대전 <br />과인 <br />제왕 <br />나랏님
|王<br />主上<br />–<br />–<br />國王<br />今上<br />上監<br />大田<br />寡人 <br />帝王 <br />亲爱的
Dòng 57:
|Thượng vương
|Sangwang
|상왕<ref>{{citeChú thích web|url=http://dic.daum.net/search.do?q=%EC%83%81%EC%99%95|title=상왕|publisher=Daum Dictionary|language=Korean|accessdate=ngày 2 tháng 4 năm 2014-04-02}}</ref>
|上王
|Điện hạ
Dòng 68:
|Thái thượng vương
|Taesangwang
|태상왕<ref name="teszangvang">{{citeChú thích web|url=http://krdic.naver.com/search.nhn?query=%ED%83%9C%EC%83%81%EC%99%95|title=태상왕|publisher=Naver Dictionary|accessdate=ngày 2 tháng 4 năm 2014-04-02|language=Korean}}</ref>
|太上王
|Điện hạ
Dòng 81:
|Seondaewang
Seonwang
|선대왕<ref>{{citeChú thích web|url=http://dic.daum.net/search.do?q=%EC%84%A0%EB%8C%80%EC%99%95|title=선대왕|publisher=Daum Dictionary|language=Korean|accessdate=ngày 2 tháng 4 năm 2014-04-02}}</ref><br />선왕
|先大王<br />先王
|Mã mã
Dòng 92:
|Đại vương
|Daewang
|대왕<ref>{{citeChú thích web|url=http://dic.daum.net/search.do?q=%EB%8C%80%EC%99%95|title=대왕|publisher=Daum Dictionary|language=Korean, English|accessdate=ngày 1 tháng 4 năm 2014-04-01}}</ref>
|大王
|Mã mã
Dòng 105:
|Vương phi<br />Trung điện<br />Quốc mẫu<br />Nội điện
|Wangbi <br />Jungjeon <br />Gungmo <br />Naejeon
|왕비<ref>{{citeChú thích web|url=http://krdic.naver.com/detail.nhn?docid=28224100|title=왕비|publisher=Naver Dictionary|accessdate=ngày 2 tháng 4 năm 2014-04-02|language=Korean}}</ref><br />중전<ref>{{citeChú thích web|url=http://dic.daum.net/word/view.do?wordid=kkw000239142&q=%EC%A4%91%EC%A0%84|title=중전|publisher=Daum Dictionary|language=Korean|accessdate=ngày 2 tháng 4 năm 2014-04-02}}</ref> <br />국모 <br />내전
|王妃 <br />中殿 <br />國母 <br />內殿
|Mã mã
Dòng 127:
|Đại phi
|Daebi
|대비<ref>{{citeChú thích web|url=http://krdic.naver.com/detail.nhn?docid=9176000|title=대비|publisher=Naver Dictionary|accessdate=ngày 2 tháng 4 năm 2014-04-02|language=Korean}}</ref>
|大妃
|Mã mã
Dòng 138:
|Vương đại phi<br />Từ điện <br />Từ thánh
|Wangdaebi <br />Jajeon <br />Jaseon
|왕대비<ref>{{citeChú thích web|url=http://thesaurus.history.go.kr/eng/TermInfo.jsp?from=TermInfo&SearchString=&term_id=6302194|title=왕대비|publisher=National Institute of Korean History|language=English|accessdate=ngày 2 tháng 4 năm 2014-04-02}}</ref><br />자전 <br />자선
|王大妃<br />慈殿<br />慈聖
|Mã mã
Dòng 149:
|Đại vương đại phi
|Daewangdaebi
|대왕대비<ref>{{citeChú thích web|url=http://thesaurus.history.go.kr/TermInfo.jsp?from=TermInfo&SearchString=%ED%91%9C%EC%8B%A0&term_id=10817|title=대왕대비|publisher=National Institute of Korean History|language=Korean|accessdate=ngày 2 tháng 4 năm 2014-04-02}}</ref>
|大王大妃
|Mã mã
Dòng 160:
|Vương hậu
|Wanghu
|왕후<ref>{{citeChú thích web|url=http://krdic.naver.com/detail.nhn?docid=28256100|title=왕후|publisher=Naver Dictionary|accessdate=ngày 2 tháng 4 năm 2014-04-02|language=Korean}}</ref>
|王后
|Mã mã
Dòng 173:
|Đại viện quân
|Daewongun
|대원군<ref>{{citeChú thích web|url=http://dic.daum.net/search.do?q=%EB%8C%80%EC%9B%90%EA%B5%B0|title=대원군|publisher=Daum Dictionary|language=Korean, English|accessdate=ngày 1 tháng 4 năm 2014-04-01}}</ref>
|大院君
|Mã mã
Dòng 184:
|Phủ đại phu nhân
|Budaebuin
|부대부인<ref>{{citeChú thích web|url=http://krdic.naver.com/search.nhn?query=%EB%B6%80%EB%8C%80%EB%B6%80%EC%9D%B8|title=부대부인|publisher=Naver Dictionary|accessdate=ngày 2 tháng 4 năm 2014-04-02|language=Korean}}</ref>
|府大夫人
|Mã mã
Dòng 195:
|Phủ viện quân
|Buwongun
|부원군<ref>{{citeChú thích web|url=http://krdic.naver.com/search.nhn?query=%EB%B6%80%EC%9B%90%EA%B5%B0|title=부원군|publisher=Naver Dictionary|accessdate=ngày 2 tháng 4 năm 2014-04-02|language=Korean}}</ref>
|府院君
|Đại giám
Dòng 219:
|Nguyên tử
|Wonja
|원자<ref>{{citeChú thích web|url=http://dic.daum.net/search.do?q=%EC%9B%90%EC%9E%90|title=원자|publisher=Daum Dictionary|language=Korean, English|accessdate=ngày 1 tháng 4 năm 2014-04-01}}</ref>
|元子
|Mã mã
Dòng 230:
|[[Vương thế tử]]<br />Thế tử<br />Đông cung<br />Quốc bản
|Wangseja<br />Seja<br />Donggung<br />Gukbon
|왕세자<ref name="vangszedzsa">{{citeChú thích web|url=http://dic.daum.net/word/view.do?wordid=kkw000189415&q=%EC%99%95%EC%84%B8%EC%9E%90|title=왕세자|publisher=Daum Dictionary|language=Korean|accessdate=ngày 2 tháng 4 năm 2014-04-02}}</ref><br />세자<ref name="vangszedzsa" /><br />동궁<ref>{{citeChú thích web|url=http://dic.daum.net/word/view.do?wordid=kkw000068545&q=%EB%8F%99%EA%B6%81|title=동궁|publisher=Daum Dictionary|language=Korean|accessdate=ngày 2 tháng 4 năm 2014-04-02}}</ref><br />국본
|王世子<br />世子<br />東宮<br />國本
|Để hạ<br />Để hạ<br />Mã mã<br />Mã mã
Dòng 241:
|Vương thế tử tần<br />[[Thế tử tần]]<br />Tần cung<br />Thai nhi
|Wangsejabin<br />Sejabin<br />Bingung<br />Taenyeo
|왕세자빈<ref name="Vangszedzsabin">{{citeChú thích web|url=http://krdic.naver.com/detail.nhn?docid=44846400|title=왕세자빈|publisher=Naver Dictionary|accessdate=ngày 3 tháng 4 năm 2014-04-03|language=Korean}}</ref><br />세자빈<ref name="Vangszedzsabin"/><br />빈궁<ref>{{citeChú thích web|url=http://krdic.naver.com/detail.nhn?docid=18647400|title=빈궁|publisher=Naver Dictionary|accessdate=ngày 3 tháng 4 năm 2014-04-03|language=Korean}}</ref><br />태녀
|王世子嬪<br />世子嬪<br />嬪宮<br />胎儿
|Mã mã
Dòng 252:
|Vương thế đệ
|Wangseje
|왕세제<ref>{{citeChú thích web|url=http://krdic.naver.com/search.nhn?query=%EC%99%95%EC%84%B8%EC%A0%9C&kind=all|title=왕세제|publisher=Naver Dictionary|accessdate=2015-12-ngày 10 tháng 12 năm 2015|language=Korean}}</ref>
|王世弟
|Để hạ
Dòng 274:
|Vương thế tôn
|Wangseson
|왕세손<ref>{{citeChú thích web|url=http://krdic.naver.com/detail.nhn?docid=28229600|title=왕세손|publisher=Naver Dictionary|accessdate=ngày 3 tháng 4 năm 2014-04-03|language=Korean}}</ref>
|王世孫
|Cáp hạ
Dòng 296:
|Đại quân
|Daegun
|대군<ref>{{citeChú thích web|url=http://krdic.naver.com/detail.nhn?docid=9042100|title=대군|publisher=Naver Dictionary|accessdate=ngày 3 tháng 4 năm 2014-04-03|language=Korean}}</ref>
|大君
|Đại giám
Dòng 307:
|Phủ phu nhân
|Bubuin
|부부인<ref>{{citeChú thích web|url=http://krdic.naver.com/detail.nhn?docid=17562100|title=부부인|publisher=Naver Dictionary|accessdate=ngày 3 tháng 4 năm 2014-04-03|language=Korean}}</ref>
| 府夫人
|Mã mã
Dòng 318:
|Quân<br />Vương tử
|Gun<br />Wangja
|군<ref>{{citeChú thích web|url=http://100.daum.net/encyclopedia/view.do?docid=b02g2849a|title=군|publisher=Britannica Korea|language=Korean|accessdate=ngày 3 tháng 4 năm 2014-04-03}}</ref><br />왕자
| 君<br />王子
|Đại giám
Dòng 329:
|Quận phu nhân
|Gunbuin
|군부인<ref>{{citeChú thích web|url=http://krdic.naver.com/detail.nhn?docid=4583100|title=군부인|publisher=Naver Dictionary|accessdate=ngày 3 tháng 4 năm 2014-04-03|language=Korean}}</ref>
| 郡夫人
|Mã mã
Dòng 518:
|Công chúa<br />Vương nữ
|Gongju <br />Wangnyeo
|공주<ref>{{citeChú thích web|url=http://krdic.naver.com/detail.nhn?docid=3412500|title=공주|publisher=Naver Dictionary|accessdate=ngày 3 tháng 4 năm 2014-04-03|language=Korean}}</ref> <br />왕녀
|公主<br />王女
|–<br />Mã mã
Dòng 540:
|Ông chúa <br />Vương nữ
|Ongju <br />Wangnyeo
|옹주<ref>{{citeChú thích web|url=http://100.daum.net/encyclopedia/view.do?docid=b16a2047a|title=옹주|publisher=Britannica Korea|language=Korean|accessdate=ngày 3 tháng 4 năm 2014-04-03}}</ref> <br />왕녀
|翁主 <br />王女
|–<br />Mã mã
Dòng 627:
|貴妃
|Gwibi
|rowspan="5"|Chánh nhất phẩm (정1품)<ref>{{citeChú thích web|url=http://encykorea.aks.ac.kr/Contents/Contents?contents_id=E0050817|title=정일품|publisher=Academy of Korean Studies|accessdate=2014-04-ngày 15 tháng 4 năm 2014|language=Korean}}</ref>
|-
|used until the publishing of Gyeonggukdaejeon, also in the Korean Empire
Dòng 688:
| 숙원 || 淑媛 || Sugwon || Tòng tứ phẩm (종4품)
|-
! colspan="6" |Các phối ngẫu khác của [[Trữ quân]]<ref>{{citeChú thích web|url=http://encykorea.aks.ac.kr/Contents/Contents?contents_id=E0006801|title=궁인직|publisher=Academy of Korean Studies|accessdate=2014-04-ngày 15 tháng 4 năm 2014|language=Korean}}</ref>
|-
|used until the fall of the Joseon Dynasty
Dòng 717:
!Phẩm trật
|-
! colspan="5" |[[Nữ quan]] / [[Cung nữ]] (Gungnyeo, 궁녀)<ref>{{citeChú thích web|url=http://100.daum.net/encyclopedia/view.do?docid=b02g3116a|title=궁녀|publisher=Britannica Korea via Daum|accessdate=2014-04-ngày 15 tháng 4 năm 2014|language=Korean}}</ref>
|-
|Thượng cung
Dòng 800:
| 주변궁 ||奏變宮 ||Jubyeongung
|-
! colspan="5" |[[Hoạn quan|Nội thị]] (naesi, 내시)<ref>{{citeChú thích web|url=http://100.daum.net/encyclopedia/view.do?docid=b03n4543a|title=내시부|publisher=Britannica Korea via Daum|accessdate=2014-04-ngày 15 tháng 4 năm 2014|language=Korean}}</ref>
|-
|Thượng thiện