Khác biệt giữa bản sửa đổi của “OCaml”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: → (30) using AWB
Dòng 22:
== Kiểu dữ liệu ==
Trong OCaml, kiểu số nguyên và số thực có các [[toán tử]] riêng biệt:
* Với số nguyên: <ttkbd>+</ttkbd>, <ttkbd>*</ttkbd>,...
* Với số thực: <ttkbd>+.</ttkbd>, <ttkbd>*.</ttkbd>,...
 
Kiểu chuỗi ký tự được bao trong cặp dấu nháy kép: <code>"Viet Nam"</code>
<!-- Kiểu <code>unit</code> -->
 
Kiểu <ttkbd>boolean</ttkbd> có hai giá trị <code>true</code> và <code>false</code>.
 
Kiểu danh sách (<code>list</code>) bao giữa cặp ngoặc vuông với các thành phần phân cách nhau bởi dấu chấm phẩy.
Dòng 35:
 
== Câu lệnh ==
Câu lệnh của OCaml kết thúc với hai dấu chấm phẩy (<ttkbd>;;</ttkbd>), khác với [[ML (ngôn ngữ lập trình)|ML chuẩn]].
 
Trong OCaml, cũng như các [[lập trình hàm|ngôn ngữ lập trình hàm]] khác, ''tên'' được gán giá trị bằng lệnh <code>let</code>:
Dòng 75:
}}
 
'''Hệ thống Objective Caml''' được phát triển gồm có một [[phần mêm biên dịch|bộ biên dịch]] (<ttkbd>ocamlopt</ttkbd>) theo mã gốc (''native code'') trên nhiều hệ [[vi xử lý]] ([[intel 80386|i386]], [[IA64]], [[Power PC]], v.v...); cùng với bộ biên dịch ''bytecode'' (<ttkbd>ocamlc</ttkbd>). Ngoài ra, còn có các công cụ hỗ trợ như: môi trường dòng lệnh (<ttkbd>ocaml</ttkbd>), gỡ lỗi (<ttkbd>ocamldebug</ttkbd>), v.v...
 
OCaml được phân phối dưới dạng [[mã nguồn]] cùng các bản nhị phân trên các hệ điều thành thông dụng ([[Microsoft Windows|Windows]], [[Mac OS X]], [[Linux]] (gói <ttkbd>[[deb]]</ttkbd> và <ttkbd>[[rpm]]</ttkbd>).
 
== Dấu nhắc lệnh ==
<ttkbd>ocaml</ttkbd> cũng là tên trình thông dịch của ngôn ngữ. Dấu nhắc lệnh OCaml có hình dấu thăng (<ttkbd>#</ttkbd>). Cần nhớ rằng để kết thúc dòng lệnh cần gõ <code>;;</code> trước khi gõ <ttkbd>Enter</ttkbd>.
<source lang="ocaml" style="font-size:1.2em;">
# 1+2*3;;
Dòng 95:
</source>
 
Kết quả của một khai báo sẽ được máy thông báo là <code>val </code>''<ttkbd>tên</ttkbd>''. Trong trường hợp hàm số thì có cả thông báo về các kiểu dữ liệu (ở đây hàm nhận tham số dạng <code>float</code> (số thực) và trả kết quả cũng dưới dạng <code>float</code>.
 
== Ứng dụng ==