Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách đơn vị hành chính Hải Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: 地級市 市轄區、縣級市、縣、自治縣 Hải Khẩu (海口市)||Long Hoa (龍華區) <br> Tú Anh (秀英區) <br> Quỳnh Sơn (瓊山區) <br> [[Mỹ La...
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
Tỉnh [[Hải Nam]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Trung Quốc]] được chia ra thành các [[Phân cấp hành chính Trung Quốc|đơn vị hành chính]] sau:
 
* 2 đơn vị cấp địa khu
** 19 [[địa cấp thị]]
** 2 [[thành phố cấp phó tỉnh]] ([[Quảng Châu]] và [[Thâm Quyến]])
* 121 đơn vị cấp huyện
** 23 [[huyện cấp thị]]
** 41 [[huyện Trung Quốc|huyện]]
** 3 [[huyện tự trị]]
** 54 [[quận Trung Quốc|khu/ quận]]
* 1585 đơn vị cấp hương
** 1145 [[trấn Trung Quốc|trấn/ thị trấn]]
** 4 [[hương Trung Quốc|hương/ xã]]
** 7 [[hương dân tộc]]
** 429 [[nhai đạo]]
 
Tất cả các đơn vị hành chính này được giải thích chi tiết trong bài [[phân cấp hành chính Trung Quốc]]. Danh sách sau chỉ liệt kê các đơn vị hành chính cấp địa khu và cấp huyện của Quảng Đông.
地級市 市轄區、縣級市、縣、自治縣
 
[[Hải Khẩu]] (海口市)||[[Long Hoa]] (龍華區) <br> [[Tú Anh]] (秀英區) <br> [[Quỳnh Sơn]] (瓊山區) <br> [[Mỹ Lan]] (美蘭區)||không có
{|class="prettytable" width="90%"
[[Tam Á]] (三亞市)||không có||không có
|-
16 khu hành chính trực thuộc tỉnh || thị xã [[Ngũ Chỉ Sơn]] (五指山市) <br> thị xã [[Quỳnh Hải]] (瓊海市) <br> thị xã [[Đam Châu]] (儋州市) || thị xã [[Văn Xương]] (文昌市) <br> thị xã [[Vạn Ninh]] (萬寧市) <br> thị xã [[Đông Phương]] (東方市)|| huyện [[Trừng Mại]] (澄邁縣) <br> huyện [[Định An]] (定安縣) <br> huyện [[Đồn Xương]] (屯昌縣) <br> huyện [[Lâm Cao]] (臨高縣)||huyện tự trị dân tộc Lê [[Bạch Sa]] (白沙黎族自治縣) <br> huyện tự trị dân tộc Lê [[Xương Giang]] (昌江黎族自治縣) <br> huyện tự trị dân tộc Lê [[Lạc Đông]] (樂東黎族自治縣) <br> huyện tự trị dân tộc Lê [[Lăng Thủy]] (陵水黎族自治縣) <br> huyện tự trị dân tộc Lê, Miêu [[Bảo Đình]] (保亭黎族苗族自治縣) <br> huyện tự trị dân tộc Lê, Miêu [[Quỳnh Trung]] (瓊中黎族苗族自治縣)
! style="width:240px"|Thành phố (địa cấp thị)!!Quận!!Thị xã (huyện cấp thị)!!Huyện, huyện tự trị
|-
|• [[Hải Khẩu]] (海口市)||[[Long Hoa]] (龍華區) <br> [[Tú Anh]] (秀英區) <br> [[Quỳnh Sơn]] (瓊山區) <br> [[Mỹ Lan]] (美蘭區)||không có
|-
|• [[Tam Á]] (三亞市)||không có||không có
|-
|• 16 khu hành chính trực thuộc tỉnh || thị xã [[Ngũ Chỉ Sơn]] (五指山市) <br> thị xã [[Quỳnh Hải]] (瓊海市) <br> thị xã [[Đam Châu]] (儋州市) || thị xã [[Văn Xương]] (文昌市) <br> thị xã [[Vạn Ninh]] (萬寧市) <br> thị xã [[Đông Phương]] (東方市)|| huyện [[Trừng Mại]] (澄邁縣) <br> huyện [[Định An]] (定安縣) <br> huyện [[Đồn Xương]] (屯昌縣) <br> huyện [[Lâm Cao]] (臨高縣)||huyện tự trị dân tộc Lê [[Bạch Sa]] (白沙黎族自治縣) <br> huyện tự trị dân tộc Lê [[Xương Giang]] (昌江黎族自治縣) <br> huyện tự trị dân tộc Lê [[Lạc Đông]] (樂東黎族自治縣) <br> huyện tự trị dân tộc Lê [[Lăng Thủy]] (陵水黎族自治縣) <br> huyện tự trị dân tộc Lê, Miêu [[Bảo Đình]] (保亭黎族苗族自治縣) <br> huyện tự trị dân tộc Lê, Miêu [[Quỳnh Trung]] (瓊中黎族苗族自治縣)|-
|-
|}
 
[[Thể loại:Hải Nam]]
[[Thể loại:Đơn vị hành chính Trung Quốc|Hải Nam]]
 
[[en:List of administrative divisions of Hainan]]
[[fr:Liste des subdivisions administratives de l'Hainan]]