Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách đơn vị hành chính Hải Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 19:
{|class="prettytable" width="90%"
|-
! style="width:240px150px"|Thành phố (địa cấp thị)!!Quận!!Thị xã (huyện cấp thị)!!Huyện!!Huyện tự trị
|-
|• [[Hải Khẩu]] (海口市)||[[Long Hoa]] (龍華區) <br> [[Tú Anh]] (秀英區) <br> [[Quỳnh Sơn]] (瓊山區) <br> [[Mỹ Lan]] (美蘭區)||không có||colspan=2|không có
|-
|• [[Tam Á]] (三亞市)||không có||không có||colspan=2|không có
|-
|• 16 khu hành chính <br> trực thuộc tỉnh || thị xã [[Ngũ Chỉ Sơn]] (五指山市) <br> thị xã [[Quỳnh Hải]] (瓊海市) <br> thị xã [[Đam Châu]] (儋州市) || thị xã [[Văn Xương]] (文昌市) <br> thị xã [[Vạn Ninh]] (萬寧市) <br> thị xã [[Đông Phương]] (東方市)|| huyện [[Trừng Mại]] (澄邁縣) <br> huyện [[Định An]] (定安縣) <br> huyện [[Đồn Xương]] (屯昌縣) <br> huyện [[Lâm Cao]] (臨高縣)||huyện tự trị dân tộc Lê [[Bạch Sa]] (白沙黎族自治縣) <br> huyện tự trị dân tộc Lê [[Xương Giang]] (昌江黎族自治縣) <br> huyện tự trị dân tộc Lê [[Lạc Đông]] (樂東黎族自治縣) <br> huyện tự trị dân tộc Lê [[Lăng Thủy]] (陵水黎族自治縣) <br> huyện tự trị dân tộc Lê, Miêu [[Bảo Đình]] (保亭黎族苗族自治縣) <br> huyện tự trị dân tộc Lê, Miêu [[Quỳnh Trung]] (瓊中黎族苗族自治縣)|-