Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Các lãnh tụ đảng trong Thượng viện Hoa Kỳ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 26:
 
==Các lãnh đạo hiện tại==
[[Thượng viện Hoa Kỳ]] hiện tại có 50 thành viên họp kín với [[Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ)|Đảng Dân chủ]] (gồm 48 đảng viên Dân chủ và 2 [[Chính khách độc lập|thành viên độc lập]]) và 50 thành viên họp kín với [[Đảng Cộng hòa (Hoa Kỳ)|Đảng Cộng hoà]] (gồm 50 đảng viên Cộng hoà). Như vậy tỉ số ghế tại Thượng viện là 50-5050–50 nên [[Phó Tổng thống Hoa Kỳ|Phó Tổng thống]] [[Kamala Harris]] (Dân chủ) có quyền bỏ phiếu phá vỡ cân bằng, mang lại cho đảng Dân chủ thế đa số.
 
Các lãnh đạo đảng hiện tại là thượng nghị sĩ [[Chuck Schumer]] (Dân chủ) từ [[New York (tiểu bang)|New York]] và [[Mitch McConnell]] (Cộng hoà) từ [[Kentucky]]. Các phó lãnh đạo là [[Dick Durbin]] (Dân chủ) từ [[Illinois]] và [[John Thune]] (Cộng hoà) từ [[Nam Dakota]].
Dòng 34:
 
[[Hiến pháp Hoa Kỳ]] đã giao cho [[Phó Tổng thống Hoa Kỳ|Phó tổng thống Hoa Kỳ]] vai trò Chủ tịch thượng viện. Hiến pháp cũng kêu gọi chọn một [[Chủ tịch Thượng viện tạm quyền Hoa Kỳ|chủ tịch thượng viện tạm quyền]] để phục vụ trong vai trò lãnh đạo của thượng viện khi [[Phó Tổng thống Hoa Kỳ|chủ tịch thượng viện]] (phó tổng thống) vắng mặt. Trong thực tế, cả [[Phó Tổng thống Hoa Kỳ|Phó tổng thống Hoa Kỳ]] và [[Chủ tịch Thượng viện tạm quyền Hoa Kỳ]] đều không chủ tọa Thượng viện theo cơ bản hàng ngày; nhiệm vụ này được giao cho các thượng nghị sĩ cấp thấp hơn của đảng đa số đảm nhiệm, một phần là để cho họ có thể học hỏi cách thức làm việc. Vì những lý do này, chính lãnh đạo đa số mới thực sự là người điều hành và quyền lực nhất tại Thượng viện Hoa Kỳ.
 
{{Clear}}
 
==Danh sách các lãnh đạo đảng tại Thượng viện Hoa Kỳ==
Hàng 45 ⟶ 47:
!Lãnh đạo Cộng hòa
!Phó Lãnh đạo Cộng hoà
| rowspan="90" |
!Tổng thống Hoa Kỳ
|-
|Thứ 63
|28 tháng 5 năm 1913 -
4 tháng 3 năm 1915
| rowspan="5" {{Party shading/Democratic}}|[[J. Hamilton Lewis]]
Hàng 59 ⟶ 62:
|-
| rowspan="3" |Thứ 64
|4 tháng 3 năm 1915 -
6 tháng 12 năm 1915
|-
|6 tháng 12 năm 1915 -
13 tháng 12 năm 1915
|{{Party shading/Republican}}|[[James Wadsworth]]
|-
|13 tháng 12 năm 1915 -
4 tháng 3 năm 1917
| rowspan="8" {{Party shading/Republican}} |[[Charles Curtis]]
|-
|Thứ 65
|4 tháng 3 năm 1917 -
4 tháng 3 năm 1919
|-
| rowspan="2" |Thứ 66
|4 tháng 3 năm 1919 -
27 tháng 4 năm 1920
| rowspan="9" {{Party shading/Democratic}} |[[Peter Gerry]]
Hàng 83 ⟶ 86:
{{Small|Không chính thức}}
|-
|27 tháng 4 năm 1920 -
4 tháng 3 năm 1921
| rowspan="4" {{Party shading/Democratic}} |[[Oscar Underwood]]
|-
|Thứ 67
|4 tháng 3 năm 1921 -
4 tháng 3 năm 1923
| rowspan="2" {{Party shading/Republican}}|[[Warren G. Harding]]
|-
| rowspan="4" |Thứ 68
| rowspan="2" |4 tháng 3 năm 1923 -
3 tháng 12 năm 1923
|-
| rowspan="5" {{Party shading/Republican}}|[[Calvin Coolidge]]
|-
|3 tháng 12 năm 1923 -
9 tháng 11 năm 1924
| rowspan="9" {{Party shading/Democratic}} |[[Joseph Taylor Robinson]]
|-
|9 tháng 11 năm 1924 -
4 tháng 3 năm 1925
| {{Party shading/Republican}} |[[Charles Curtis]]
Hàng 110 ⟶ 113:
|-
|Thứ 69
|4 tháng 3 năm 1925 -
4 tháng 3 năm 1927
| rowspan="2" {{Party shading/Republican}} |[[Charles Curtis]]
Hàng 116 ⟶ 119:
|-
|Thứ 70
|4 tháng 3 năm 1927 -
4 tháng 3 năm 1929
|-
|Thứ 71
|4 tháng 3 năm 1929 -
4 tháng 3 năm 1931
| rowspan="2" {{Party shading/Democratic}}|[[Morris Sheppard]]
Hàng 128 ⟶ 131:
|-
|Thứ 72
|4 tháng 3 năm 1931 -
4 tháng 3 năm 1933
|-
|Thứ 73
|4 tháng 3 năm 1933 -
3 tháng 1 năm 1935
| rowspan="5" {{Party shading/Democratic}}|[[J. Hamilton Lewis]]
Hàng 142 ⟶ 145:
|-
|Thứ 74
|3 tháng 1 năm 1935 -
3 tháng 1 năm 1937
| rowspan="7" data-sort-value=""|''Trống''<ref>Do chỉ có 12 thượng nghị sĩ Cộng hoà nên Đảng Cộng hoà không bầu Phó Lãnh đạo đảng</ref>
|-
| rowspan="2" |Thứ 75
|3 tháng 1 năm 1937 -
14 tháng 7 năm 1937
|-
|14 tháng 7 năm 1937 -
3 tháng 1 năm 1939
| rowspan="10" {{Party shading/Democratic}} |[[Alben W. Barkley]]
|-
| rowspan="3" |Thứ 76
|3 tháng 1 năm 1939 -
9 tháng 4 năm 1939
|-
|9 tháng 4 năm 1939 -
3 tháng 1 năm 1940
| rowspan="2" {{Party shading/Democratic}}|[[Sherman Minton]]
|-
|3 tháng 1 năm 1940 -
3 tháng 1 năm 1941
|{{Party shading/Republican}}|[[Warren Austin]]
Hàng 168 ⟶ 171:
|-
|Thứ 77
|3 tháng 1 năm 1941 -
3 tháng 1 năm 1943
| rowspan="5" {{Party shading/Democratic}} |[[J. Lister Hill]]
Hàng 174 ⟶ 177:
|-
| rowspan="2" |Thứ 78
|3 tháng 1 năm 1943 -
25 tháng 2 năm 1944
| rowspan="5" {{Party shading/Republican}} |[[Kenneth Wherry]]
|-
|25 tháng 2 năm 1944 -
3 tháng 1 năm 1945
|{{Party shading/Republican}}|[[Wallace H. White Jr.]]
Hàng 184 ⟶ 187:
|-
| rowspan="2" |Thứ 79
| rowspan="2" |3 tháng 1 năm 1945 -
3 tháng 1 năm 1947
| rowspan="3" {{Party shading/Republican}} |[[Wallace H. White Jr.]]
Hàng 191 ⟶ 194:
|-
|Thứ 80
|3 tháng 1 năm 1947 -
3 tháng 1 năm 1949
| {{Party shading/Democratic}} |[[Scott W. Lucas]]
Hàng 198 ⟶ 201:
|-
|Thứ 81
|3 tháng 1 năm 1949 -
3 tháng 1 năm 1951
| {{Party shading/Democratic}} |[[Francis Myers]]
Hàng 208 ⟶ 211:
|-
| rowspan="2" |Thứ 82
|3 tháng 1 năm 1951 -
3 tháng 1 năm 1952
| rowspan="2" {{Party shading/Democratic}} |[[Lyndon B. Johnson]]
| rowspan="2" {{Party shading/Democratic}} |[[Ernest McFarland]]
|-
|3 tháng 1 năm 1952 -
3 tháng 1 năm 1953
| {{Party shading/Republican}} |[[Styles Bridges]]
|-
| rowspan="3" |Thứ 83
| rowspan="2" |3 tháng 1 năm 1953 -
31 tháng 7 năm 1953
| rowspan="4" {{Party shading/Democratic}} |[[Earle Clements]]
Hàng 228 ⟶ 231:
| rowspan="6" {{Party shading/Republican}}|[[Dwight D. Eisenhower]]
|-
|3 tháng 8 năm 1953 -
3 tháng 1 năm 1955
| rowspan="3" {{Party shading/Republican}} |[[William F. Knowland]]
|-
|Thứ 84
|3 tháng 1 năm 1955 -
3 tháng 1 năm 1957
| rowspan="21" {{Party shading/Democratic}} |Dân chủ
Hàng 239 ⟶ 242:
|-
|Thứ 85
|3 tháng 1 năm 1957 -
3 tháng 1 năm 1959
| rowspan="2" {{Party shading/Democratic}} |[[Mike Mansfield]]
Hàng 245 ⟶ 248:
|-
|Thứ 86
|3 tháng 1 năm 1959 -
3 tháng 1 năm 1961
| rowspan="9" {{Party shading/Republican}} |[[Everett Dirksen]]
Hàng 251 ⟶ 254:
|-
| rowspan="2" |Thứ 87
| rowspan="2" |3 tháng 1 năm 1961 -
3 tháng 1 năm 1963
| rowspan="4" {{Party shading/Democratic}} |[[Hubert Humphrey]]
Hàng 259 ⟶ 262:
|-
| rowspan="2" |Thứ 88
| rowspan="2" |3 tháng 1 năm 1963 -
3 tháng 1 năm 1965
|-
Hàng 265 ⟶ 268:
|-
|Thứ 89
|3 tháng 1 năm 1965 -
3 tháng 1 năm 1967
| rowspan="2" {{Party shading/Democratic}} |[[Russell B. Long]]
|-
|Thứ 90
|3 tháng 1 năm 1967 -
3 tháng 1 năm 1969
|-
| rowspan="3" |Thứ 91
| rowspan="2" |3 tháng 1, 1969 -
7 tháng 9, 1969
| rowspan="3" {{Party shading/Democratic}} |[[Ted Kennedy]]
Hàng 281 ⟶ 284:
| rowspan="4" {{Party shading/Republican}}|[[Richard Nixon]]
|-
|24 tháng 9 năm 1969 -
3 tháng 1 năm 1971
| rowspan="5" {{Party shading/Republican}} |[[Hugh Scott]]
Hàng 287 ⟶ 290:
|-
|Thứ 92
|3 tháng 1 năm 1971 -
3 tháng 1 năm 1973
| rowspan="4" {{Party shading/Democratic}} |[[Robert Byrd]]
|-
| rowspan="2" |Thứ 93
| rowspan="2" |3 tháng 1 năm 1973 -
3 tháng 1 năm 1975
|-
Hàng 298 ⟶ 301:
|-
|Thứ 94
|3 tháng 1 năm 1975 -
3 tháng 1 năm 1977
|-
| rowspan="2" |Thứ 95
| rowspan="2" |3 tháng 1 năm 1977 -
3 tháng 1 năm 1979
| rowspan="12" {{Party shading/Democratic}} |[[Alan Cranston]]
Hàng 312 ⟶ 315:
|-
| rowspan="3" |Thứ 96
|3 tháng 1 năm 1979 -
1 tháng 11 năm 1979
|-
|1 tháng 11 năm 1979 -
5 tháng 3 năm 1980
|{{Party shading/Republican}}|[[Ted Stevens]]
{{Small|Quyền}}
|-
|5 tháng 3 năm 1980 -
3 tháng 1 năm 1981
| rowspan="4" {{Party shading/Republican}} |[[Howard Baker]]
|-
| rowspan="2" |Thứ 97
| rowspan="2" |3 tháng 1 năm 1981 -
3 tháng 1 năm 1983
| rowspan="4" {{Party shading/Republican}} |Cộng hòa
Hàng 333 ⟶ 336:
|-
|Thứ 98
|3 tháng 1 năm 1983 -
3 tháng 1 năm 1985
|-
|Thứ 99
|3 tháng 1 năm 1985 -
3 tháng 1 năm 1987
| rowspan="8" {{Party shading/Republican}} |[[Bob Dole]]
Hàng 343 ⟶ 346:
|-
|Thứ 100
|3 tháng 1 năm 1987 -
3 tháng 1 năm 1989
| rowspan="6" {{Party shading/Democratic}} |Dân chủ
Hàng 349 ⟶ 352:
|-
| rowspan="2" |Thứ 101
| rowspan="2" |3 tháng 1 năm 1989 -
3 tháng 1 năm 1991
| rowspan="5" {{Party shading/Democratic}} |[[George Mitchell]]
Hàng 356 ⟶ 359:
|-
|Thứ 102
|3 tháng 1 năm 1991 -
3 tháng 1 năm 1993
| rowspan="6" {{Party shading/Democratic}} |[[Wendell H. Ford]]
|-
| rowspan="2" |Thứ 103
| rowspan="2" |3 tháng 1 năm 1993 -
3 tháng 1 năm 1995
|-
Hàng 367 ⟶ 370:
|-
| rowspan="2" |Thứ 104
|3 tháng 1 năm 1995 -
12 tháng 6 năm 1996
| rowspan="9" {{Party shading/Democratic}} |[[Tom Daschle]]
Hàng 374 ⟶ 377:
| {{Party shading/Republican}} |[[Trent Lott]]
|-
|12 tháng 6 năm 1996 -
3 tháng 1 năm 1997
| rowspan="7" {{Party shading/Republican}} |[[Trent Lott]]
Hàng 380 ⟶ 383:
|-
|Thứ 105
|3 tháng 1 năm 1997 -
3 tháng 1 năm 1999
|-
|Thứ 106
|3 tháng 1 năm 1999 -
3 tháng 1 năm 2001
| rowspan="6" {{Party shading/Democratic}}|[[Harry Reid]]
|-
| rowspan="4" |Thứ 107
|3 tháng 1 năm 2001 -
20 tháng 1 năm 2001
|{{Party shading/Democratic}}|Dân chủ
← đa số
|-
|20 tháng 1 năm 2001 -
6 tháng 6 năm 2001
|{{Party shading/Republican}}|Cộng hòa
Hàng 400 ⟶ 403:
| rowspan="8" {{Party shading/Republican}}|[[George W. Bush]]
|-
|6 tháng 6 năm 2001 -
23 tháng 11 năm 2002
|{{Party shading/Democratic}}|Dân chủ
← đa số
|-
|23 tháng 11 năm 2002 -
3 tháng 1 năm 2003
| style="background:#9966CC " |Dân chủ
← đa số
 
<small>{{Small|''[[de facto]]''}}</small><ref>Từ ngày 23 tháng 11 năm 2002 đến ngày 3 tháng 1 năm 2003, trong Quốc hội thứ 107, đảng Dân chủ vẫn nắm quyền kiểm soát, mặc dù đảng Cộng hòa chiếm đa số do chiến thắng trong cuộc bầu cử đặc biệt của Jim Talent ở Missouri, vì trong thời gian này, không có phiên họp nào được tổ chức bởi Thượng viện.</ref>
 
Cộng hòa
Hàng 416 ⟶ 419:
đa số →
 
<small>{{Small|''[[de jure]]''}}</small>
|-
|Thứ 108
|3 tháng 1 năm 2003 -
3 tháng 1 năm 2005
| rowspan="2" {{Party shading/Republican}}|Cộng hòa
Hàng 427 ⟶ 430:
|-
|Thứ 109
|3 tháng 1 năm 2005 -
3 tháng 1 năm 2007
| rowspan="13" {{Party shading/Democratic}} |[[Dick Durbin]]
Hàng 433 ⟶ 436:
|-
| rowspan="2" |Thứ 110
|3 tháng 1 năm 2007 -
18 tháng 12 năm 2007
| rowspan="6" {{Party shading/Democratic}} |Dân chủ
Hàng 440 ⟶ 443:
|{{Party shading/Republican}}|[[Trent Lott]]
|-
|19 tháng 12 năm 2007 -
3 tháng 1 năm 2009
| rowspan="4" {{Party shading/Republican}} |[[Jon Kyl]]
|-
| rowspan="2" |Thứ 111
| rowspan="2" |3 tháng 1 năm 2009 -
3 tháng 1 năm 2011
|-
Hàng 451 ⟶ 454:
|-
|Thứ 112
|3 tháng 1 năm 2011 -
3 tháng 1 năm 2013
|-
|Thứ 113
|3 tháng 1 năm 2013 -
3 tháng 1 năm 2015
| rowspan="4" {{Party shading/Republican}} |[[John Cornyn]]
|-
|Thứ 114
|3 tháng 1 năm 2015 -
3 tháng 1 năm 2017
| rowspan="5" {{Party shading/Republican}} |Cộng hòa
Hàng 466 ⟶ 469:
|-
| rowspan="2" |Thứ 115
| rowspan="2" |3 tháng 1 năm 2017 -
3 tháng 1 năm 2019
| rowspan="5" {{Party shading/Democratic}} |[[Chuck Schumer]]
Hàng 473 ⟶ 476:
|-
|Thứ 116
|3 tháng 1 năm 2019 -
3 tháng 1 năm 2021
| rowspan="3" {{Party shading/Republican}} |[[John Thune]]
|-
| rowspan="2" |Thứ 117
|3 tháng 1 năm 2021 -
20 tháng 1 năm 2021
|-
|20 tháng 1 năm 2021 -nay
|{{Party shading/Democratic}}|Dân chủ
← đa số