Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tupac Shakur”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 2:
|name = Tupac Amaru Shakur
|background = solo_singer
|image =
|caption = Tupac Shakur
|birth_name =
|alias = 2Pac, Makaveli
Dòng 50:
||1992 ||''[[Juice (film)|Juice]]'' ||Bishop ||Vai chính đầu tiên
|-
||1992 ||''[[Drexell's Class]]'' ||
|-
||1993 ||''[[A Different World (TV series)|A Different World]]'' ||Piccolo ||Season 6: "Homie, Don't You Know Me?"
|-
||1993 ||''[[Poetic Justice (
|-
||1993 ||''[[In Living Color]]'' ||
|-
||1994 ||''[[Above the Rim]]'' ||Birdie ||
|-
||1995 ||''Murder Was the Case: The Movie'' ||Sniper ||(Uncredited). Segment "Natural Born Killaz".
|-
||1996 ||''[[Bullet (
|-
||1997 ||''[[Gridlock'd]]'' ||Ezekiel 'Spoon' Whitmore ||Phát hành nhiều tháng sau khi Shakur qua đời
Dòng 68:
||1997 ||''[[Gang Related]]'' ||Detective Rodríguez ||Vai cuối của Shakur trong điện ảnh
|-
||2003 ||''[[Tupac: Resurrection]]'' ||
|-
||2009 ||''[[Notorious (
|-
||2012 ||Tupac<ref name="tupacfilm">[http://allhiphop.com/stories/news/archive/2011/02/12/22582994.aspx Production On Tupac Film To Begin This Spring]{{dead link|date=January 2012}}</ref> ||
|-
||20?? ||''Live 2 Tell'' ||
|}
|