Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Roa modesta”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Task 6: Làm đẹp bản mẫu |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{
{{Bảng phân loại
| name = ''Roa modesta''
| image =
| image_caption =
| image_size =
| status = LC
| status_system = IUCN3.1
| status_ref = <ref name="iucn" />
| regnum = [[Animalia]]
| phylum = [[Chordata]]
| classis = [[Actinopterygii]]
| ordo = [[
| familia = [[Chaetodontidae]]
| genus = ''[[Roa (chi cá)|Roa]]''
| species = '''''R. modesta'''''
| binomial = ''Roa modesta''
| binomial_authority = ([[Coenraad Jacob Temminck|Temminck]] & [[Hermann Schlegel|Schlegel]], 1844)
| synonyms =
* ''Chaetodon modestus'' {{small|Temminck & Schlegel, 1844}}
* ''Coradion desmotes'' {{small|[[David Starr Jordan|Jordan]] & [[Henry Weed Fowler|Fowler]], 1902}}
}}
'''''Roa modesta'''''
== Từ nguyên ==
== Phân bố và môi trường sống ==▼
Tính từ định danh ''modesta'' trong [[tiếng Latinh]] có nghĩa là "khiêm tốn", hàm ý đề cập đến lời mô tả về loài cá này, “Màu sắc của loài cá này không sáng lắm” (bản dịch).<ref>{{Chú thích web|url=https://etyfish.org/acanthuriformes1/|tựa đề=Order Acanthuriformes (part 1): Families Lobotidae, Pomacanthidae, Drepaneidae and Chaetodontidae|tác giả=Christopher Scharpf; Kenneth J. Lazara|năm=2021|website=The ETYFish Project Fish Name Etymology Database|ngày truy cập=2022-01-15}}</ref>
Từ [[Hàn Quốc]] và vùng biển phía nam [[Nhật Bản]], ''R. modesta'' được phân bố trải dài về phía nam đến bờ nam [[Trung Quốc]], [[đảo Đài Loan]] và [[quần đảo Hoàng Sa]].<ref name="iucn">{{Cite iucn|authors=Pyle, R. & Myers, R.|year=2010|title=''Roa modesta''|page=e.T165677A6088718|doi=10.2305/IUCN.UK.2010-4.RLTS.T165677A6088718.en|access-date=2022-01-15}}</ref> Ở [[Việt Nam]], ''R. modesta'' còn được ghi nhận tại [[vịnh Nha Trang]] và [[vịnh Vân Phong]] ([[Khánh Hòa]]).<ref name="astakhov">{{Chú thích tạp chí|last=Astakhov|first=D. A.|year=2010|title=Annotated list of species of the family Chaetodontidae (Actinopterygii, Perciformes) from Nha Trang Bay (South China Sea, Central Vietnam)|url=https://www.researchgate.net/publication/225844822_Annotated_list_of_species_of_the_family_Chaetodontidae_Actinopterygii_Perciformes_from_Nha_Trang_Bay_South_China_Sea_Central_Vietnam.pdf|journal=Journal of Ichthyology|volume=50|issue=10|pages=914–931|doi=10.1134/S0032945210100024|issn=1555-6425}}</ref> Những ghi nhận trước đây của loài này ở [[Philippines]] đã được xác định là những loài mới, ''[[Roa rumsfeldi]]'' và ''[[Roa haraguchiae]]''.
''R. modesta'' sống trên các [[rạn đá ngầm]] ở vùng nước khá sâu, độ sâu khoảng 120–190 m, nhưng cũng được tìm thấy ở vùng nước nông hơn, khoảng 20 m ở Nhật Bản<ref name="iucn" /> và 30 m Việt Nam.<ref name="astakhov" />
== Mô tả ==
Số gai ở vây lưng: 11; Số
== Sinh thái học ==
Thức ăn của ''R. modesta'' là các loài [[thủy sinh không xương sống]].<ref name="iucn" /> Chúng thường sống theo cặp hoặc hợp thành nhóm.<ref name="fishbase" />
==
''R. modesta'' đôi khi được đánh bắt trong ngành thương mại [[cá cảnh]].<ref name="iucn" />
== Tham khảo ==
{{Tham khảo}}
{{Taxonbar}}
[[Thể loại:Roa]]▼
▲[[Thể loại:Roa|M]]
[[Thể loại:Cá Thái Bình Dương]]
[[Thể loại:Cá Hàn Quốc]]
[[Thể loại:Cá Nhật Bản]]
[[Thể loại:Cá Đài Loan]]
[[Thể loại:Cá Trung Quốc]]
[[Thể loại:Cá Việt Nam]]
[[Thể loại:Động vật được mô tả năm 1844]]
|