Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dascyllus strasburgi”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Task 6: Làm đẹp bản mẫu
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{tiêunhan đề nghiêng}}
{{Bảng phân loại
| name = ''Dascyllus strasburgi''
| image = Dascyllus strasburgi.jpg
| image_size = 250px
| image_caption =
| regnum = [[Animalia]]
| phylum = [[Chordata]]
| classis = [[Actinopterygii]]
{{Taxobox_norank_entry | taxon = [[Ovalentaria]]}}
| ordo = [[Perciformes]]
| familia = [[Pomacentridae]]
| genus = ''[[Dascyllus]]''
| species = '''''D. strasburgi'''''
| binomial = ''Dascyllus strasburgi''
| binomial_authority = ([[Wolfgang Klausewitz|Klausewitz]], 1960)
}}
'''''Dascyllus strasburgi''''', thường được gọi là '''cá thia Strasburg''', là một loài cá biển thuộc chi ''[[Dascyllus]]'' trong [[họ Cá thia]]. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm [[1960]].
 
== Từ nguyên ==
TênTừ củađịnh danh ''D. strasburgi'' được đặt theo tên của nhà [[sinh thái học]] và là người đã thu thập [[mẫu vậtđịnh danh]] của loài này, Donald W. Strasburg củađến từ [[Đại học Hawaii]].<ref>Christopher{{Chú Scharpfthích & Kenneth J. Lazara (2018), [web|url=https://www.etyfish.org/pomacentridae/|tựa Subseriesđề=Series OVALENTARIAOvalentaria (Incertae sedis): Family POMACENTRIDAE],Pomacentridae|tác ''giả=Christopher Scharpf; Kenneth J. Lazara|năm=2021|website=The ETYFish Project Fish Name Etymology Database''|ngày truy cập=2022-01-19}}</ref>.
 
== PhânPhạm vi phân bố và môi trường sống ==
''D. strasburgi'' được phânmột bố giới hạn ở phía đông khu vực Namloài [[Tháiđặc Bình Dươnghữu]]. Chúng là loài đặc hữu của [[quần đảo Marquises]] ([[Polynésie thuộc Pháp]]). ''D. strasburgi'' ưa sống xunggần quanhcác nhữngmỏm đá và trên các [[rạn san hô]] viền [[bãi đá ngầmbờ]] ở các đảo. Những mẫu vật thu thập được tìm thấy ở độ sâu khoảng 5 - 155–15 m.<ref name=":0fishbase">{{ChúFishBase thích webspecies|url=https://www.fishbase.de/summary/Dascyllus-strasburgi|title=Dascyllus strasburgi (Klausewitz, 1960)|last=|first=|date=|website=Fishbase|archive-url=|archive-date=|url-status=|accessdate=}}</ref>.
 
== Mô tả ==
Chiều dài lớn nhất được ghi nhận ở ''D. strasburgi'' trưởng thành dài khoảng 9&nbsp; cm.<ref name="fishbase" /> Toàn thânbộ cơ thể và vây (trứ vây ngực trong suốt) của ''D. strasburgi'' trưởng thànhmàu trắng, kểhơi cảsẫm cácnâu vây đềuđầu màuthân xám trắngtrước. [[Vảy cá]] lớn, được viền đen.xám sẫm, ngaytạo giữathành [[kiểu gầnhình]] sátmắt vâylưới trên thân của chúng. Ở giữa lưng có một đốm trắng nổi bật. Gốc vây ngực có đốm đen. MôiPhía trên môi trên có một vệt sọc màu xanh lam.<ref ''D.name="randall77">{{Chú strasburgi''thích tạp loàichí|last=Randall|first=Helen duyA.|last2=Allen|first2=Gerald nhấtR.|year=1977|title=A trongrevision chiof the damselfish thểgenus chỉ''Dascyllus'' mang(Pomacentridae) độcwith nhấtthe description mộtof màua trắng<ref name=":1">{{Chú thíchnew webspecies|url=https://reefsjournals.comaustralian.museum/2016Uploads/10Journals/24/dascyllus-strasburgi-ghost-marquesas17515/217_complete.pdf|titlejournal=Dascyllus strasburgi – GhostRecords of the MarquesasAustralian Museum|lastvolume=31|firstissue=9|datepages=349–385|websitedoi=Reefs10.com|archive3853/j.0067-url=1975.31.1977.217|archive-dateissn=|url0067-status=|access-date=1975}}</ref>.
 
Số ngạnhgai ở vây lưng: 12; Số vây tia mềmvây ở vây lưng: 15 - 1615–16; Số ngạnhgai ở vây hậu môn: 2; Số vây tia mềmvây ở vây hậu môn: 1414–15; -Số gai ở vây bụng: 151; Số tia vây ở vây bụng: 5; Số tia mềmvây ở vây ngực: 17 - 1920–21.<ref name=":0randall77" />.
 
== Phân loại học ==
Thức ăn của ''D. strasburgi'' là rong tảo, [[sinh vật phù du]] và những [[Động vật không xương sống biển|động vật không xương sống]] ở tầng đáy. Cá đực bảo vệ trứng cho đến khi chúng nở<ref name=":0" />. ''D. strasburgi'' là một loài quý hiếm và ít được bắt gặp<ref name=":1" />.
''D. strasburgi'' nằm trong [[phức hợp loài]] ''[[Dascyllus trimaculatus]]'' cùng với ''[[Dascyllus albisella]]'' và ''[[Dascyllus auripinnis]]''. Phức hợp ''strasburgi'' được tách ra từ phức hợp ''[[Dascyllus reticulatus]]'' vào khoảng 3,9 triệu năm trước ([[Thế Pleistocen]]).<ref>{{Chú thích tạp chí|last=Leray|first=Matthieu|last2=Beldade|first2=Ricardo|last3=Holbrook|first3=Sally J.|last4=Schmitt|first4=Russell J.|last5=Planes|first5=Serge|last6=Bernardi|first6=Giacomo|date=2010|title=Allopatric Divergence and Speciation in Coral Reef Fish: The Three-Spot Dascyllus, ''Dascyllus trimaculatus'', Species Complex|url=|journal=Evolution|volume=64|issue=5|pages=1218–1230|doi=10.1111/j.1558-5646.2009.00917.x|issn=1558-5646|pmid=20002167}}</ref>
 
== ChúSinh thíchthái học ==
Thức ăn của ''D. strasburgi'' là [[động vật phù du]]. Cá đực có tập tính bảo vệ và chăm sóc [[Trứng (sinh học)|trứng]]; trứng có độ dính và bám vào nền tổ.<ref name="fishbase" />
{{Tham khảo}}
 
== Tham khảo ==
[[Thể loại:Dascyllus]]
{{Thamtham khảo}}
 
{{Taxonbar}}
 
[[Thể loại:Dascyllus|S]]
[[Thể loại:Cá Thái Bình Dương]]
[[Thể loại:Động vật Polynésie thuộc Pháp]]
[[Thể loại:Động vật được mô tả năm 1960]]