Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mỹ Cẩm”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 42:
Ngày [[3 tháng 10]] năm [[1996]], Chính phủ ban hành Nghị định 57/1996/NĐ-CP<ref name="57/1996/NĐ-CP">Nghị định 57/1996/NĐ-CP điều chỉnh địa giới thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Càng Long, Cầu Ngang, Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh</ref> về việc thành lập thị trấn Càng Long trên cơ sở điều chỉnh một phần diện tích và dân số của xã Mỹ Cẩm.
 
==Kinh tế - xã hội==
Tổng giá trị sản xuất toàn ngành đạt 253,9 tỷ đồng, đạt 100,37% so kế hoạch, so cùng kỳ tăng 10,9%. Trong đó:
* Giá trị nông nghiệp 126 tỷ đồng, đạt 100,07% so kế hoạch, so cùng kỳ tăng 2,43%;
* Giá trị thủy sản 10,5 tỷ đồng, đạt 102,53% so kế hoạch, so cùng kỳ tăng 6,06%;
* Giá trị công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp 12,3 tỷ đồng, đạt 102,5% so kế hoạch, so cùng kỳ tăng 10,8%;
* Giá trị xây dựng 53 tỷ đồng, đạt 101,92% so kế hoạch, so cùng kỳ tăng 22,6%;
* Giá trị dịch vụ 52,1 tỷ đồng, đạt 100,77% so kế hoạch, so cùng kỳ tăng 24,9%.
 
Thu nhập bình quân đầu người 37,1 triệu đồng/người/năm, đạt 100,2% kế hoạch, so năm 2016 tăng 12%.
 
===Y tế===
Xã có 1 trạm y tế đặt tại ấp số 4 là Trạm Y Tế Xã Mỹ Cẩm.
 
===Giáo dục===
Trên địa bàn xã hiện nay có 19 trường Trung học Cơ Sở, 1 trường Tiểu học và 1 trường Mẫu giáo, gồm:
*[[Trường Trung1 họctrường Cơ sởTHCS Mỹ Cẩm]] tại ấp sốSố 4.
* 4 trường Tiểu học:
*[[Trường Tiểu học Mỹ Cẩm]] (gộp từ Trường Tiểu học Mỹ Cẩm A và Trường Tiểu học Mỹ Cẩm B):
** Trường TH Mỹ Cẩm A điểm ấp số 3
**Điểm chính tại ấp Số 4.
** Trường TH Mỹ Cẩm A điểm ấp số 4
**Điểm phụ tại các ấp Số 2, Số 3 và Số 6.
*[[* Trường MẫuTH Mỹ Cẩm B điểm giáoấp Tuổisố Hồng]]:2
**Điểm chínhTrường tạiTH Mỹ Cẩm B điểm ấp Sốsố 46.
* 4 trường Mẫu giáo:
**Điểm phụ tại hai ấp Số 6 và Số 2.
** Trường MG Tuổi Hồng điểm ấp số 2
** Trường MG Tuổi Hồng điểm ấp số 3
** Trường MG Tuổi Hồng điểm ấp số 4
** Trường MG Tuổi Hồng điểm ấp số 6.
 
==Giao thông==