Khác biệt giữa bản sửa đổi của “SG-43 Goryunov”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 10:
|service=1943–1968 (Liên Xô)
1968- đến nay (các nước trên thế giới)
|used_by=<br>{{Lá cờ|Liên Xô}}<br>{{Lá cờ|Nga}}<br>{{Lá cờ|Afghanistan}}<br>{{Lá cờ|ViệtAi NamCập}}<br>{{Lá Dâncờ|Albania}}<br>{{Lá chủcờ|Ba CộngLan}}<br>{{Lá hòacờ|Bulgaria}}<br>{{Lá cờ|Cộng hòa MiềnNhân Namdân ViệtCampuchia}}<br>{{Lá Namcờ|Campuchia}}<br>{{Lá cờ|ViệtCuba}}<br>{{Lá Namcờ|Ethiopia}}<br>{{Lá cờ|LàoHungary}}<br>{{Lá cờ|CộngIraq}}<br>{{Lá hòacờ|Lào}}<br>{{Lá Nhâncờ|Mông dân CampuchiaCổ}}<br>{{Lá cờ|CampuchiaRomânia}}<br>{{Lá cờ|CubaSyria}}<br>{{Lá cờ|TrungTiệp QuốcKhắc}}<br>{{Lá cờ|Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên}}<br>{{Lá cờ|Trung Quốc}}<br>{{Lá cờ|Việt Nam Dân chủ Cộng hòa}}<br>{{Lá cờ|Cộng hòa Miền Nam Việt Nam}}<br>{{Lá cờ|Việt Nam}}
|cartridge=[[7.62×54mmR]]
|action=[[Nạp đạn bằng khí nén]]
Dòng 43:
*{{Lá cờ|Lào}}
*{{Lá cờ|Mông Cổ}}
*{{Lá cờ|RomaniaRomânia}}
*{{Lá cờ|Syria}}
*{{Lá cờ|Tiệp Khắc}}