Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ Giao thông Vận tải (Việt Nam)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Bỏ phần nhiệm vụ của lãnh đạo Bộ đi vì không cần thiết.
Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách Soạn thảo trực quan
Dòng 105:
 
==Lãnh đạo hiện nay<ref>{{Chú thích web|url=https://www.mt.gov.vn/vn/Pages/danhsachlanhdao.aspx|tựa đề=Lãnh đạo Bộ Giao thông vận tải|url-status=live}}</ref>==
{| class="wikitable"
!Họ và tên
!Chức vụ
!Chức vụ khi được bổ nhiệm
!Nhiệm vụ
|-
|[[Nguyễn Văn Thể]]
|Ủy viên Trung ương Đảng
Bí thư Ban Cán sự Đảng
 
* '''Bộ trưởng: [[Nguyễn Văn Thể]], [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Ủy viên Trung ương Đảng]], Bí thư Ban Cán sự Đảng Bộ, nguyên Bí thư [[Tỉnh ủy Sóc Trăng]]'''
Bộ* '''Thứ trưởng:'''
|Bí thư [[Tỉnh ủy Sóc Trăng]]
 
|Lãnh đạo, chỉ đạo và quản lý toàn diện các mặt công tác của Bộ
|# [[Nguyễn Ngọc Đông]], nguyên Phó Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh [[Lâm Đồng]]
Trực tiếp chỉ đạo công tác: xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, chiến lược, quy hoạch, cơ chế đột phá, kế hoạch phát triển chung của ngành; tổ chức cán bộ; kế hoạch - đầu tư; hợp tác quốc tế; thanh tra, kiểm tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng, chống tham nhũng; an toàn giao thông; thi đua, khen thưởng, kỷ luật
|# Lê Đình Thọ, nguyên Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam
|-
|# Lê Anh Tuấn, Bí thư Đảng ủy Bộ, nguyên Phó Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh [[Thanh Hóa]]
|Nguyễn Ngọc Đông
|# Nguyễn Duy Lâm, nguyên Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng và chấtChất lượng công trình giao thông
|Phó Bí thư Ban Cán sự Đảng
|# Nguyễn Xuân Sang, nguyên Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam
Thứ trưởng
|Phó Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh [[Lâm Đồng]]
|Chỉ đạo các lĩnh vực: Quản lý nhà nước về GTVT đường sắt; hoạt động nội bộ cơ quan bộ; thông tin báo chí; xây dựng các Dự án Đường sắt; Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông; xây dựng cơ bản; cải cách hành chính; công nghệ thông tin; khoa học công nghệ; phụ trách hợp tác với JICA, Trung Quốc, Hàn Quốc; phụ trách, theo dõi GTVT các tỉnh khu vực đồng bằng sông Hồng và thành phố Hà Nội; các tỉnh Trung du, miền núi phía Bắc
Người phát ngôn của Bộ Giao thông vận tải
|-
|Lê Đình Thọ
|Ủy viên Ban Cán sự Đảng
Thứ trưởng
|Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam
|Chỉ đạo các lĩnh vực: Quản lý Nhà nước về giao thông đường bộ, đăng kiểm phương tiện; xây dựng thể chế; kết nối các phương thức vận tải; Cơ chế một cửa ASEAN, cơ chế hải quan một cửa quốc gia; công tác phòng, chống thiên tai và tìm kiếm, cứu nạn; giao thông tiếp cận; xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật phương tiện, thiết bị GTVT; công tác đăng kiểm, kiểm tra chất lượng và an toàn kỹ thuật phương tiện, thiết bị GTVT; công tác xuất, nhập khẩu phương tiện, thiết bị GTVT; an toàn giao thông và xử lý ùn tắc giao thông; Dự án đường Hồ Chí Minh; Phụ trách, theo dõi GTVT các tỉnh khu vực Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung; đầu mối trong quan hệ, hợp tác với Lào.
|-
|Lê Anh Tuấn
|Ủy viên Ban Cán sự Đảng
Bí thư Đảng ủy Bộ Giao thông vận tải
 
Thứ trưởng
|Phó Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh [[Thanh Hóa]]
|Chỉ đạo các lĩnh vực: Quản lý Nhà nước về hàng không; y tế giao thông vận tải; dự án xây dựng Sân bay Long Thành, mở rộng sân bay Tân Sơn Nhất; quy hoạch đường ven biển; đầu mối hợp tác với WB, ASEAN; công tác quốc phòng, an ninh; bảo vệ môi trường, đất đai; phụ trách, theo dõi GTVT các tỉnh khu vực Đông Nam bộ, Tây Nguyên và thành phố Hồ Chí Minh.
|-
|Nguyễn Duy Lâm
|Ủy viên Ban Cán sự Đảng
Thứ trưởng
|Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng và chất lượng công trình giao thông
|Chỉ đạo các lĩnh vực: công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng; Tài chính - kế toán; dự toán và quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước; quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành; Cơ chế, chính sách chung về các dự án PPP; chỉ đạo xây dựng cơ chế đột phá huy động nguồn vốn và triển khai thực hiện các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông; Cơ chế, chính sách chung về giao thông địa phương, giao thông nông thôn - miền núi; Xây dựng các quy chuẩn, tiêu chuẩn, định mức trong xây dựng cơ bản; Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; Công tác đào tạo nguồn nhân lực và bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Quản lý về đấu thầu; giám sát, đánh giá đầu tư; Công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và đề án; phổ biến, giáo dục pháp luật; giám định tư pháp; Là đầu mối trong quan hệ, hợp tác với Campuchia; Phụ trách, theo dõi GTVT các tỉnh khu vực đồng bằng sông Cửu Long.
|-
|Nguyễn Xuân Sang
|Ủy viên Ban Cán sự Đảng
Thứ trưởng
|Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam
|Chỉ đạo các lĩnh vực: Quản lý Nhà nước về giao thông đường thủy nội địa, hàng hải; Tái cơ cấu, sắp xếp, đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả doanh nghiệp, cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước; chuyển đơn vị sự nghiệp sang công ty cổ phần; Kinh tế tập thể và hợp tác xã ngành GTVT; hỗ trợ doanh nghiệp, cải thiện môi trường kinh doanh; Phát triển dịch vụ logistics trong ngành GTVT; Xây dựng kế hoạch biên chế hằng năm; Công tác tuyển dụng, nâng ngạch, chuyển ngạch công chức, viên chức; Chính sách xã hội, chế độ chính sách; an toàn vệ sinh lao động; công tác Công đoàn; phụ trách theo dõi các doanh nghiệp của ngành.
|}
== Tổ chức Đảng ==
* ''Xem thêmː [[Đảng ủy Bộ Giao thông Vận tải Đảng Cộng sản Việt Nam|Đảng ủy Bộ Giao thông Vận tải]]''
Hàng 158 ⟶ 120:
==Cơ cấu tổ chức<ref>{{Chú thích web|url=https://www.mt.gov.vn/vn/Pages/Tochuc.aspx|tựa đề=Cơ cấu tổ chức Bộ Giao thông vận tải|url-status=live}}</ref>==
 
=== Khối cơ quan thực hiện làm chức năng tham mưu và quản lý chuyên ngành ===
 
====Các quanđơn Bộvị tham mưu, tổng hợp====
 
* Văn phòng Bộ
Hàng 167 ⟶ 129:
* Vụ Tổ chức cán bộ
* Vụ Tài chính
* [[Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông (Việt Nam)|Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông]]
* [[Vụ An toàn giao thông (Việt Nam)|Vụ An toàn giao thông]]
* Vụ Pháp chế
* [[Vụ Vận tải (Việt Nam)|Vụ Vận tải]]
* Vụ Khoa học và Công nghệ
* Vụ Môi trường
* Vụ Hợp tác quốc tế
* Vụ Quản lý doanh nghiệp
* [[Vụ Đối tác công - tư (Việt Nam)|Vụ Đối tác công - tư]]
 
====KhốiCác Tổngđon cục,vị Cụcchuyên ngành====
* [[Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông (Việt Nam)|Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông]]
* [[Vụ An toàn giao thông (Việt Nam)|Vụ An toàn giao thông]]
* [[Vụ Vận tải (Việt Nam)|Vụ Vận tải]]
* [[Tổng cục Đường bộ Việt Nam]]
* [[Cục Đăng kiểm Việt Nam]]
Hàng 223 ⟶ 185:
* Ban Quản lý dự án Đường Thủy (PMU-W)
* Ban Quản lý dự án Đường sắt
===Các doanh nghiệp trực thuộc===
 
==== Các doanh nghiệp là công ty TNHH một thành viên do nhà nước giữ 100% vốn điều lệ mà Bộ GTVT làm đại diện chủ sở hữu ====
 
* Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc
Hàng 233 ⟶ 193:
* Công ty TNHH MTV Thông tin điện tử hàng hải Việt Nam
* Công ty TNHH MTV Nhà xuất bản Giao thông vận tải
 
==== Các doanh nghiệp là công ty cổ phần có phần vốn góp của Nhà nước mà Bộ GTVT làm đại diện chủ sở hữu ====
 
* Tổng công ty Xây dựng đường thủy CTCP