Khác biệt giữa bản sửa đổi của “La Gia Lương”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Sửa thể loại... (câu hỏi?) |
|||
Dòng 20:
|tvbanniversaryawards = '''[[Giải thưởng thường niên TVB cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất|Nam diễn viên chính xuất sắc nhất]]'''<br>1997 ''[[Thần thám Lý Kỳ]]''<br>1998 ''[[Thiên địa hào tình]]''<br>2002 ''[[Bước ngoặt cuộc đời]]'' <br> '''My Favourite On-Screen Partners (Dramas)'''<br>1999 ''Mr. Diana'' <br> '''Nhân vật truyền hình được yêu thích'''<br>2000 ''[[Thử thách nghiệt ngã 2]]''<br>2001 ''Bảy chị em''<br>2002 ''[[Bước ngoặt cuộc đời]]''
}}
'''La Gia Lương''' có tên tiếng Anh là Gallen Lo (sinh ngày 16 tháng 12 năm 1962 tại Hồng Kông thuộc Anh), anh có mang trong mình dòng máu của Brazil, là một
==Sự nghiệp==
La Gia Lương bắt đầu sự nghiệp diễn xuất tại ATV năm 1984. Sau một số thành công tại ATV, La Gia Lương chuyển sang TVB. Tại TVB, La Gia Lương bắt đầu trở nên nổi tiếng với các bộ phim ''Bông Hồng Lửa'' (1992), ''Thiên Địa Nam Nhi'' (1996), ''[[Thần thám Lý Kỳ]]'' (1997)
La Gia Lương giành được ba giải [[Giải thưởng thường niên TVB cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất|Nam diễn viên chính xuất sắc nhất]] tại [[Giải thưởng thường niên TVB]] năm 1997, 1998 và 2002.
Dòng 30:
==Giải thưởng==
*[[Giải thưởng thường niên TVB]] 1997 '''[[Giải thưởng thường niên TVB cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất|Nam diễn viên chính xuất sắc nhất]]''' ~ ''[[Thần thám Lý Kỳ]] - vai Lý Kỳ''
*[[Giải thưởng thường niên TVB]] 1998 '''
*[[Giải thưởng thường niên TVB]] 1999 '''My Favourite On-Screen Partners (Dramas)''' ~ ''Phong cách đàn ông - vai Đặng Bính Quyền/Diana'' (với [[Trần Tuệ San]])
*[[Giải thưởng thường niên TVB]] 2000 '''Top 10 Nhân vật truyền hình được yêu thích''' ~ ''[[Thử thách nghiệt ngã 2]] - vai Diệp Vinh Thiêm (Tim)''
*[[Giải thưởng thường niên TVB]] 2001 '''Top 13 Nhân vật truyền hình được yêu thích''' ~ ''Bảy chị em''
*[[Giải thưởng thường niên TVB]] 2002 '''Nam diễn viên chính được xuất sắc nhất''' ~ ''[[Bước ngoặt cuộc đời]] - vai Đinh Thiện Bổn (Ivan)''
*[[Giải thưởng thường niên TVB]] 2002 '''Top 12 Nhân vật truyền hình được yêu thích''' ~ ''[[Bước ngoặt cuộc đời]] - vai Đinh Thiện Bổn''
*[[Fung-Wan III - The 3rd Top Chinese TV Drama Award]] 2007 '''Most Favourite Hong Kong/Taiwan Actor'''
Dòng 53:
| ''[[Câu chuyện thành thị]]''
| City Stories
| La Vỹ Văn
|
|-
Dòng 59:
| [[Thời tiết (phim truyền hình 1987)|''Thời tiết'']]
| The Seasons
| Đường Gia Lễ (Dee)
|
|-
Dòng 65:
| ''[[Đại đô hội]]''
| Behind Silk Curtains
| Huỳnh Y Sinh
|
|-
| ''
| The Final Verdict
| Lục Gia Minh (Thomas)
|
|-
| rowspan="
| ''[[Nghĩa bất dung tình]]''
| Looking Back in Anger
| Huỳnh Quốc Cơ
|
|-
| ''[[Cát tình báo hỷ]]''
| The Legend of Master Chan
| Ông Đại Nhân
|
|-
|''Tương Ái Hữu Như Hà''
| A Trial of Lifetime
| Vưu Kiệm
|
|-
|''Trở Về Đường Sơn''
| Yankee Boy
| Từ Hựu Phú
|
|-
| ''[[Long đình tranh bá]]''
| Battle In The Royal Court
|
|
|-
| rowspan="4" | 1990
|''Tình Yêu Lứa Đôi''
| The Self Within
| Ông Duật Tu
|
|-
| ''[[Duyên nợ tình xa]]''
| Silken Hands
| Hứa Tuấn Đức
|
|-
| ''[[U kim huyết kiếm]]''
| The Hunters Prey
| Phong Diệc Lạc
|
|-
|''Bước Đường Thành Công''
| Rain in the Heart
| Chung Văn Kiệt
|
|-
| rowspan="
|''Tôi Yêu Vườn Hoa Hồng''
| Be My Guest
| Châu Văn Thanh
|
|-
|''Thiên Long Kỳ Hiệp''
|Mystery Of The Parchment
|Hải Đô
|
|-
| ''[[Người tình trong mộng]]''
| Live for Life
| Lâm Tử Thông
|
|-
| ''[[Hoàng gia kỵ tướng]]''
| Police on the Road
| Trần Chí Tân
|
|-
| ''[[Phong bạo màu xanh]]''
| The Survivor
| Trác Gia Minh
|
|-
Dòng 149:
| ''[[Cuộc đánh độ vận mệnh]]''
| Bet on Fate
| Đỗ Gia Xương
|
|-
| ''[[Bông hồng lửa]]''
| Vengeance
| Kiều Lịch
|
|-
| [[Vương Trùng Dương (phim truyền hình 1992)|''Vương trùng Dương'']]
| Rage and Passion
| Hoàn Nhan Phong
|
|-
| ''[[Cực độ không linh]]''
| Tales from Beyond
| Trương Gia Vỹ
|
|-
Dòng 170:
| ''[[Anh hùng thượng hải]]''
| The Hero from Shanghai
|
|
|-
Dòng 180:
| ''[[Bá vương kiều hoa]]''
| The Yangs Women Warriors
|
|
|-
Dòng 188:
|
|-
|''Khách Sạn Tinh Linh''
| The Spirit of Love
|
Dòng 196:
| ''[[Hiệp nữ du long]]''
| The Last Conquest
| Trình Tường/ Chính Đức hoàng đế
|
|-
| [[Anh hùng xạ điêu (phim 1994)|''Anh hùng xạ điêu'']]
| The Legend of the Condor Heroes
| Dương Khang
|
|-
Dòng 207:
| ''[[Mối tình nồng thắm]]''
| Plain Love
| Phương Thụ Căn
|
|-
|
|
|Trình Lập Nhân
|
|-
| rowspan="4" | 1996
| ''[[Truyền thuyết liêu trai]]''
| Dark Tales
| Vương Nguyên Phong
Vương Đỉnh
| Tập (16 - 20) ~ (26 ~ 35)
|-
| ''[[Thiên địa nam nhi]]''
| Cold Blood Warm Heart
| Từ Gia Lập
| Top phản diện kinh điển nhất mọi thời đại
|-
| ''[[Nhân viên điều tra]]''
| The Criminal Investigator II
|
|
|-
| ''[[Nụ hôn nghiệp chướng]]''
| Ambition
| Trương Văn Vỹ
| quay năm 1993
|-
| rowspan="
| ''[[Loạn thế tình thù]]''
| Once Upon a Time in Shanghai
| Quách Tứ Duy
|
|-
| ''[[Huynh đệ song hành]]''
| Old Time Buddy
|
| Đoạt giải - [[Giải thưởng thường niên TVB cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất|Nam diễn viên chính xuất sắc nhất]]
|-
| ''[[Hồ sơ bí ẩn]]''
| Mystery Files
| Cao Vĩnh Hiền (Peter)
|
|-
| ''[[Mỹ vị thiên vương]]''
| A Recipe for the Heart
| cosplay Lý Kỳ/ Anh Sửa Ống Nước
|
|-
|''Câu Chuyện Hiếu Thảo''
|Self Denial
|Triệu Vũ
|
|-
| rowspan="2" | 1998
| ''[[Thần thám Lý Kỳ]]''
| Old Time Buddy - To Catch a Thief
|
|
|-
| ''[[Thiên địa hào tình]]''
| Secret of the Heart
| Trác Thượng Văn
| Đoạt giải - [[Giải thưởng thường niên TVB cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất|Nam diễn viên chính xuất sắc nhất]]
|-
Hàng 271 ⟶ 277:
| ''[[Phong cách đàn ông]]''
| Feminine Masculinity
| Đặng Bính Quyền/ Diana
| Đoạt giải - My Favourite On-Screen Partners<br>Đề cử - [[Giải thưởng thường niên TVB cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất|Nam diễn viên chính xuất sắc nhất]]
|-
| ''[[Thử thách nghiệt ngã]]''
| At the Threshold of an Era
| Diệp Vinh Thiêm
| Đề cử - [[Giải thưởng thường niên TVB cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất|Nam diễn viên chính xuất sắc nhất]]
|-
Hàng 282 ⟶ 288:
| ''[[Thử thách nghiệt ngã 2]]''
| At the Threshold of an Era II
| Diệp Vinh Thiêm
| Đoạt giải - Nhân vật truyền hình được yêu thích
|-
Hàng 288 ⟶ 294:
| ''[[Vượt rào hôn nhân]]''
| At Point Blank
| La Cảnh Huy
|
|-
| ''[[Bảy chị em]]''
| Seven Sisters
| Tạ Tử Đường
| Đề cử - [[Giải thưởng thường niên TVB cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất|Nam diễn viên chính xuất sắc nhất]]<br>Đoạt giải - Nhân vật truyền hình được yêu thích
|-
| ''[[Chuyện tình xóm chợ]]''
| Hope for Sale
| Vương Hạ Bách
|
|-
| 2002
| ''[[Bước ngoặt cuộc đời]]''
| Golden Faith
|
| Đoạt giải - [[Giải thưởng thường niên TVB cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất|Nam diễn viên chính xuất sắc nhất]]<br>Đoạt giải - Nhân vật truyền hình được yêu thích
|-
Hàng 310 ⟶ 316:
| ''[[Hồ sơ tuyệt mật]]''
| The W Files
| Vệ Tư Lý
|
|-
| ''[[Tình duyên láng giềng]]''
| When a Dog Loves a Cat
| Miêu Chuẩn
|
|-
| 2009
| ''[[Phú quý môn]]''
| Born Rich
| Trác Nhất Minh/ Sa Phú Lai
| Đề cử - [[Giải thưởng thường niên TVB cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất|Nam diễn viên chính xuất sắc nhất (Top 15)]]<br>Đề cử - [[Giải thưởng thường niên TVB cho Nam nhân vật chính được yêu thích nhất|Nam nhân vật chính được yêu thích nhất (Top 15)]]
|-
|2017
|Cạm Bẫy Thương Trường
|Provocateur
|Trác Quân Lâm
|
|}
|