Khác biệt giữa bản sửa đổi của “La Gia Lương”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 344:
!Chú thích
|-
|1995
|Liêu Trai
|Ma Giới Vương Tử
|Đài Loan
|-
|2001
|Vương Trung Vương
|Quan Thiên Đào
|
|-
|2002
|Tình Quay Về Đâu
|La Đại Vệ
|đóng cùng Tuyên Huyên
|-
| rowspan="2" |2003
|Thiên Nhai Truy Sát Lệnh
|Thành Nhân
|
|-
|Thiện Nữ U Hồn
|Lục Đạo
|
|-
| rowspan="2" |2004
|Tân Chung Vô Diệm
|Tề Tuyên Vương
|
|-
|Kungfu Túc Cầu
|Trương Kiện (Grad)
|HongKong
|-
|2005
|Hỏa Đầu Trí Đa Tinh
|Trịnh Trung
|HongKong
|-
| rowspan="2" |2006
|Truyền Kỳ Vương Chiêu Quân
|呼韩邪单于
|
|-
|Lang Nhân
|Cao Thế
|
|-
| rowspan="2" |2007
|Hồ Gia Hán Nguyệt
|Lý Bưu
|
|-
|Trịnh Hòa Hạ Tây Dương
|Trịnh Hòa
|
|-
|2008
|Chấn Hám Thế Giới Đích Thất Nhật
|Đinh Hải Bình
|
|-
| rowspan="2" |2009
|Hoàn Mỹ Kết Cục
|Châu Chấn Hoa
|
|-
|Nam Nhi Bản Sắc
|Châu Kính Chi
|
|-
|2010
|Liêm Thạch Truyền Kỳ
|Tôn Quyền
|
|-
| rowspan="2" |2011
|Đại Chiến Cổ Kim
|Tần Thủy Hoàng
|
|-
|Khổng Tử
|Tử Cống
|
|-
| rowspan="3" |2013
|Tinh Trung Nhạc Phi
|Tần Cối
|
|-
|Nữ Nhân Đích Võ Khí
|Dương Hân Quân
|
|-
|Thanh Xuân Bất Câu Dụng
|Crius
|
|-
| rowspan="2" |2015
|Ba Người Cha
|Ninh Bửu Lâm
|
|-
|Cô Vợ Bất Đắc Dĩ
|Cung Hoành Thế
|
|-
| rowspan="4" |2016
|Kẻ Săn Đuổi
|Quân Thống Đặc Vụ
|
|-
|Đông Phương Chiến Trường
|Uông Tinh Vệ
|
|-
|Trường Mộng Lưu Ngân
|Tống Sảnh Hà
|
|-
|Vô Gián Đạo
|Hàn Lãng
|HongKong
|-
| rowspan="2" |2017
|Nộ Hải Hồng Trần
|Tham mưu trưởng
|
|-
|Tư Mỹ Nhân
|Tần Huệ Văn Vương
|
|-
|2018
|Dạ Thiên Tử
|Dương Ứng Long
|
|-
| rowspan="2" |2019
|Đông Cung
|Hoàng Đế
|
|-
|Yêu Phải Chàng Trai Sao Bắc Đẩu
|Vấn Phụ
|
|-
| rowspan="3" |2020
|Tân Tuyệt Đại Song Kiêu
|Giang Biệt Hạc
|
|-
|Loan Khu Nhi Nữ
|Âu Dương Đông Giang
|
|-
|Chiến Độc/ Cơn Bão Trắng
|Trần Kiên
|HongKong
|-
|2022
|Gia Tộc Vinh Diệu
|Mã Thế Hưng (khách mời)
|
|}