Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Động năng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Đã bị lùi lại Soạn thảo trực quan
Thẻ: Đã bị lùi lại Soạn thảo trực quan
Dòng 32:
=== Động năng của vật rắn ===
Trong cơ học cổ điển, động năng của một chất điểm (một vật nhỏ đến nỗi mà khối lượng của nó có thể được xem là chỉ tồn tại tại một điểm), hay một vật không quay, được cho bởi phương trình
:<math>W_dW_\text{đ} =\tfrac{1}{2} mv^2</math>
với <math>m</math> là khối lượng và <math>v</math> là tốc độ (hay vận tốc) của vật. Trong hệ SI, khối lượng được đo bằng kilogram, tốc độ được đo bằng mét trên giây, và động năng thu được đo bằng joule (Jun).
 
Dòng 43:
Động năng của một vật liên hệ với động lượng theo phương trình:
 
:<math>W_dW_\text{đ} = \frac{p^2}{2m}</math>
 
với:
Dòng 52:
Động năng tịnh tiến, là động năng liên quan đến chuyển động tịnh tiến, của vật rắn có khối lượng không đổi <math>m</math>, và khối tâm của nó di chuyển với tốc độ <math>v</math>, sẽ bằng với
 
:<math>W_dW_\text{đ} =\tfrac{1}{2} mv^2</math>
 
với:
Dòng 65:
=== Chuyển động quay ===
Động năng của một vật vừa chuyển động tịnh tiến, vừa quay là:
:<math>W_dW_\text{đ}=W_{{d_t\text{đ}_t}} + W_{{d_q\text{đ}_q}}</math>
với <math>W_{{d_t\text{đ}_t}}</math> là '''động năng tịnh tiến'''
:<math>W_{{d_t\text{đ}_t}}</math>= ½.''m''.''v''<sup>2</sup>
và <math>W_{{d_q\text{đ}_q}}</math> là '''động năng quay'''
:<math>W_{{d_q\text{đ}_q}}</math> = ½.''I''.''ω''<sup>2</sup>
ở đây:
* ''m'': khối lượng,
Dòng 76:
* ''ω'': [[vận tốc góc]]
Có thể liên hệ động năng quay với [[mômen động lượng]] qua biểu thức:
:<math>W_{{d_q\text{đ}_q}}</math> = ''L''<sup>2</sup>/2''I''
với:
* ''L'': [[mômen động lượng]]
Dòng 83:
== Lý thuyết tương đối hẹp ==
Động năng của một [[vật rắn]] chuyển động tịnh tiến không quay trong [[lý thuyết tương đối hẹp]] là hiệu của [[năng lượng toàn phần]] với [[năng lượng nghỉ]]:
:<math> W_dW_\text{đ} = m \gamma c^2 - m c^2 = m c^2\left(\frac{1}{\sqrt{1 - (v/c)^2}} - 1\right) </math>.
Với:
* ''m'': khối lượng
Dòng 91:
Khi vận tốc chuyển động của vật là rất nhỏ (so với ''c''), có thể thu được động năng tịnh tiến cổ điển qua [[xấp xỉ]] với [[chuỗi Taylor]]:
 
:<math> W_dW_\text{đ} \approx m c^2 \left(\frac{1}{2} v^2/c^2 + \frac{3}{8} v^4/c^4 + \ldots \right) = \frac{1}{2} m v^2 + \frac{3}{8} m v^4/c^2 + \ldots</math>.
== Cơ học lượng tử cổ điển ==
[[Giá trị kỳ vọng]] của động năng cổ điển của một hạt nhỏ (như [[electron]]) chuyển động tịnh tiến trong [[cơ học lượng tử]], ký hiệu là <math>\langle\hat{T}\rangle</math>, mà hạt này được mô tả [[hàm sóng]] <math>\vert\psi\rangle</math> là:
Dòng 100:
* <math>\hbar</math> là [[hằng số Planck rút gọn]]
Công thức trên là phiên bản [[lượng tử hóa]] của công thức động năng cổ điển:
:<math>W_dW_\text{đ} = \frac{p^2}{2m}</math>
với:
* ''p'': [[động lượng]]