Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hội An (thị trấn)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 7:
| kinh độ = 105.550213
| diện tích = 23,12 km²
| dân số = 17.996 người
| thời điểm dân số = 2019
| mật độ dân số = 778 người/km²
Dòng 28:
==Địa lý==
Xã Hội An
*Phía đông giáp xã [[Mỹ An Hưng A, Lấp Vò|Mỹ An Hưng A]] và [[Hội An Đông, Lấp Vò|Hội An Đông]] ([[Lấp Vò]], [[Đồng Tháp]]) bằng rạch Cái Tàu Thượng (là một trong hai con đường đi [[thành phố Hồ Chí Minh]] từ An Giang)
*Phía tây giáp xã [[An Thạnh Trung]]
|