Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Câu lạc bộ bóng đá Giang Tô Tô Ninh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Manunt021 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Manunt021 (thảo luận | đóng góp)
Dòng 93:
* '''Vô Địch:''' [[:en:2013_Chinese_FA_Super_Cup|2013]]
* '''''Á quân''':'' [[:en:2016_Chinese_FA_Super_Cup|2016]], [[:en:2017_Chinese_FA_Super_Cup|2017]]
 
== Đối Thủ Quốc Tế ==
Số Liệu ngày 24 tháng 5 năm 2017
{| class="wikitable"
!Năm
!Giải
!Vòng
!Đối Thủ
!Sân Nhà
!Sân Khách
|-
! rowspan="3" |2013<ref />
| rowspan="3" |AFC Champions League
| rowspan="3" |Group E
|{{flagicon|KOR}} FC Seoul
|0–2
|1–5
|-
|{{flagicon|JPN}} Vegalta Sendai
|0–0
|2–1
|-
|{{flagicon|THA}} Buriram United
|2–0
|0–2
|-
! rowspan="3" |2016<ref />
| rowspan="3" |AFC Champions League
| rowspan="3" |Group E
|{{flagicon|VIE}} Becamex Bình Dương
|3–0
|1–1
|-
|{{flagicon|KOR}} Jeonbuk Hyundai Motors
|3–2
|2–2
|-
|{{flagicon|JPN}} FC Tokyo
|1–2
|0–0
|-
! rowspan="4" |2017
| rowspan="4" |AFC Champions League
| rowspan="3" |Group H
|{{flagicon|KOR}} Jeju United
|1–2
|1–0
|-
|{{flagicon|AUS}} Adelaide United
|2–1
|1–0
|-
|{{flagicon|JPN}} Gamba Osaka
|3–0
|1–0
|-
|Round of 16
|{{flagicon|CHN}} Shanghai SIPG
|2–3
|1–2
|}
 
== Tham khảo ==