Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lưu huỳnh dioxide”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n h
Thẻ: Thay thế nội dung Đã bị lùi lại Xóa trên 90% nội dung Soạn thảo trực quan
n Đã lùi lại sửa đổi của Lê Hữu Thiện Nhân (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của 27.3.126.43
Thẻ: Lùi tất cả
Dòng 1:
{{Chembox new
| Name = Lưu huỳnh dioxide
| ImageFile = Sulfur-dioxide-2D.svg
| ImageFile1 = Sulfur-dioxide-3D-vdW.png
| OtherNames = Sulfur dioxide<br>Lưu huỳnh(IV) Oxide<br>Sunfurơ anhydride
| Section1 = {{Chembox Identifiers
| CASNo = 7446-09-5
| CASNo_Ref = {{cascite|correct|CAS}}
| PubChem = 1119
| ChemSpiderID = 1087
| ChemSpiderID_Ref = {{chemspidercite|correct|chemspider}}
| UNII = 0UZA3422Q4
| UNII_Ref = {{fdacite|correct|FDA}}
| EINECS = 231-195-2
| UNNumber = 1079, 2037
| KEGG = D05961
| KEGG_Ref = {{keggcite|correct|kegg}}
| MeSHName = Sulfur+dioxide
| ChEBI_Ref = {{ebicite|correct|EBI}}
| ChEBI = 18422
| ChEMBL = 1235997
| ChEMBL_Ref = {{ebicite|changed|EBI}}
| RTECS = WS4550000
| Beilstein = 3535237
| Gmelin = 1443
| SMILES = O=S=O
| StdInChI = 1S/O2S/c1-3-2
| StdInChI_Ref = {{stdinchicite|correct|chemspider}}
| InChI = 1/O2S/c1-3-2
| StdInChIKey = RAHZWNYVWXNFOC-UHFFFAOYSA-N
| StdInChIKey_Ref = {{stdinchicite|correct|chemspider}}
| InChIKey = RAHZWNYVWXNFOC-UHFFFAOYAT}}
| Section2 = {{Chembox Properties
| Formula = [[Lưu huỳnh|S]][[Oxy|O]]<sub>2</sub>
| MolarMass = 64,0648 g/mol
| Appearance = khí không màu
| Density = 2,551 g/L, khí
| Solubility = 9,4 g/100 mL (25 ℃)
| MeltingPtC = -72,4
| BoilingPtC = -10
| pKa = 1,81}}
| Section3 = {{Chembox Structure
| MolShape = Bent 120°<ref>{{chú thích web | url = http://chemed.chem.purdue.edu/genchem/topicreview/bp/ch8/table.php | tiêu đề = Table of Geometries based on VSEPR | author = | ngày = | ngày truy cập = 26 tháng 9 năm 2015 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref>
| Dipole = 1,63 [[Debye|D]]}}
| Section7 = {{Chembox Hazards
| FlashPt = không cháy
| EUClass = độc hại
| RPhrases = {{R23}} {{R34}}
| SPhrases = {{S1/2}} {{S9}} {{S26}} {{S36/37/39}} {{S45}}
| NFPA-H = 3}}
| Section8 = {{Chembox Related
| OtherCpds = [[Lưu huỳnh monoxide]]<br>[[Lưu huỳnh trioxide]]}}}}
'''Lưu huỳnh dioxide '''(hay còn gọi là ''anhydride sunfurơ'', ''lưu huỳnh(IV) Oxide'', ''sulfur dioxide'') là một [[hợp chất|hợp chất hóa học]] với [[công thức hóa học|công thức]] '''SO<sub>2</sub>'''. Chất khí này là sản phẩm chính của sự đốt cháy hợp chất [[lưu huỳnh]] và nó là một mối lo môi trường rất đáng kể. SO<sub>2</sub> thường được mô tả là "mùi hôi của lưu huỳnh bị đốt cháy". [[Lưu huỳnh]] dioxide là một khí vô cơ không màu, nặng hơn không khí. Nó có khả năng làm vẩn đục nước vôi trong, làm mất màu dung dịch [[brom]] và làm mất màu cánh hoa hồng.
 
==Tính chất hóa học==
Lưu huỳnh dioxide là một [[Oxide acid]], tan trong [[nước]] tạo thành dung dịch acid yếu [[Axit sunfurơ|H<sub>2</sub>SO<sub>3</sub>]].
:S + O<sub>2</sub> → SO<sub>2</sub>
:SO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O → H<sub>2</sub>SO<sub>3</sub>
SO<sub>2</sub> là [[chất khử]] khi tác dụng một chất oxy hóa mạnh:
:SO<sub>2</sub> + Br<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O → 2[[Axit bromhydric|HBr]] + [[Axit sunfuric|H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>]] (Phản ứng làm mất màu nước [[brom]])
:5SO<sub>2</sub> + 2[[Kali pemanganat|KMnO<sub>4</sub>]] + 2H<sub>2</sub>O → [[Kali sunfat|K<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>]] + 2[[Mangan(II) sunfat|MnSO<sub>4</sub>]] + 2H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
SO<sub>2</sub> là [[chất oxy hóa]] khi tác dụng với chất khử mạnh hơn
:SO<sub>2</sub> + 2[[Hydro sulfide|H<sub>2</sub>S]] → 3S + 2H<sub>2</sub>O
:SO<sub>2</sub> + 2[[Magie|Mg]] → S + 2[[Magie Oxide|MgO]]
 
==Tác hại==
Lưu huỳnh dioxide là một trong những chất gây ô nhiễm môi trường. Nó sinh ra như là sản phẩm phụ trong quá trình đốt cháy than đá, dầu, khí đốt.
 
Nó là một trong những chất gây ra mưa axít ăn mòn các công trình, phá hoại cây cối, biến đất đai thành hoang mạc.
 
Khí SO<sub>2</sub> gây bệnh cho người như viêm phổi, đau mắt,viêm đường hô hấp...
 
==Điều chế==
*Trong phòng thí nghiệm:
[[Natri sunfit|Na<sub>2</sub>SO<sub>3</sub>]] + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → [[Natri sunfat|Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>]] + H<sub>2</sub>O + SO<sub>2</sub>↑
*Trong công nghiệp:
**Đốt lưu huỳnh: S + O<sub>2</sub> (t°) → SO<sub>2</sub>
**Đốt [[pyrit sắt]] (FeS<sub>2</sub>): 4FeS<sub>2</sub> + 11O<sub>2</sub> → 2[[Sắt(III) Oxide|Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>]] + 8SO<sub>2</sub>↑
 
==Tham khảo==
{{Tham khảo}}
{{Hợp chất lưu huỳnh|state=}}
{{Sơ khai hóa học}}
{{Thể loại Commons|Sulfur dioxide}}
 
[[Thể loại:Oxide acid]]