Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ký hiệu cờ vua đại số”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 3:
== Ký hiệu của các quân cờ ==
 
Ký hiệu của một quân cờ được lấy là chữ cái đầu của tên các quân cờ, riêng quân Tốt thì không lấy chữ cái nào cả. Các ký hiệu này khác nhau tùy thuộc vào ngôn ngữ của các nước. Ký hiệu cho các quân cờ trong một số ngôn ngữ như sau:
Ký hiệu cho các quân cờ trong một số ngôn ngữ như sau:
 
{| class="wikitable prettytable"
! [[Tiếng Anh]] (ký hiệu quốc tế) || [[Tiếng Pháp]] || [[Tiếng Nga]] || [[Tiếng Đức]] || [[Tiếng Việt]]
![[Tiếng Tây Ban Nha]]
![[Tiếng Bồ Đào Nha]]
|-
| K (King) || R (Roi) || Кp (Королькороль/korol') || K (König)|| V ([[Vua (cờ vua)|Vua]])
|R (Rey)
|R (Rei)
|-
| Q (Queen) || D (Dame) || фФ (ферзь/ferz') || D (Dame) || H ([[Hậu (cờ vua)|Hậu]])
|D (Dama)
|D (Dama)
|-
| R (Rook) || T (Tour) || Л (ладья/lad'ya) || T (Türme) || X ([[Xe (cờ vua)|Xe]])
|T (Torre)
|T (Torre)
|-
| B (Bishop) || F (Fou) || C (слон/slon) || L (Läufer) || T ([[Tượng (cờ vua)|Tượng]])
|A (Alfil)
|B (Bispo)
|-
| N (Knight)<ref>Thông thường tên các quân cờ sẽ được ký hiệu bằng một hay hai chữ cái đầu tiên trong tên gọi của nó, nhưng ký hiệu của Mã trong tiếng Anh là "N" chứ không phải "K" để tránh nhầm lẫn với Vua (King).</ref> || C (Cavalier) || К (Коньконь/kon') || S (Springer) || M ([[Mã (cờ vua)|Mã]])
|C (Caballo)
|C (Cavalo)
|}