Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kiến trúc sư”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đã thêm nhãn {{Chú thích trong bài}}
Thẻ: Twinkle Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
n Thêm nguồn dẫn về Từ nguyên |Còn sửa đổi.
Dòng 1:
{{Chú thích trong bài|date=tháng 6/2022}}
{{Infobox Occupation
| name=Kiến trúc sư
Hàng 14 ⟶ 13:
| average_salary=
| field_of_study= Kiến trúc
}}{{Đang viết}}
}}
'''Kiến trúc sư''' ([[chữ Hán]]: 工程师; [[Bính âm Hán ngữ|bính âm]]: gōngchéngshī; [[Phiên âm Hán-Việt|phiên âm]]: kiến trúc sư; [[Dịch thuật|tạm dịch]]: người thầy có chuyên môn kỹ thuật và thẩm mỹ về kiến tạo cấu trúc) là người thông qua việc phân tích nhu cầu sử dụng để lập ý tưởng thiết kế về không gian, hình thức, giải pháp cũng như cấu trúc công trình nhằm tạo ra sự liên kết giữa con người với các công trình xây dựng đó.
 
Hàng 20 ⟶ 19:
 
== Từ nguyên và Định nghĩa ==
Từ '''''Kiến trúc sư'''''<ref>{{Chú thích|title=Online Etymology Dictionary|date=2022-05-10|url=https://en.wikipedia.org/w/index.php?title=Online_Etymology_Dictionary&oldid=1087056243|work=Wikipedia|language=en|access-date=2022-06-09}}</ref> phát nguồn từ sự kết hợp của '''''architectus'''Architectus'' trong [[latinhLatinh|tiếng Latin]] và ''Architécctōn'''arkhitekton' ([[Phiên âm Hán-Việt|phiên âm]]: ''arkhitecton'') trong [[tiếng Hy Lạp]]<ref>{{Chú thích web|url=https://www.nedesignbuild.com/meaning-of-architect/|tựa đề=The Meaning of the Word Architect {{!}} The History of Design-Build|ngày=2019-10-24|website=New England Design & Construction {{!}} Boston Design Build Remodeling Co.|ngôn ngữ=en-US|ngày truy cập=2022-06-09}}</ref>, tạo ra từ ''ἀρχι'''arkhi' (phiên âm: ''arkhi'') nghĩa là ''người chính, người thợ cả, người chỉ huy đầu tiên''; và ''τέκτων'''tekton' (phiên âm: ''tecton'') nghĩa là ''người thợ nề, người thợ mộc, thợ xây''. Từ đó, ''Architéktōn'' (phiên âm: ''arkhitekton''''') nghĩa là ''người thợ kỹ thuật chính''. <ref>{{Chú thích web|url=https://www.archdaily.com/898648/etymology-in-architecture-tracing-the-language-of-design-to-its-roots|tựa đề=Etymology in Architecture: Tracing the Language of Design to its Roots|ngày=2018-07-30|website=ArchDaily|ngôn ngữ=en-US|ngày truy cập=2022-06-09}}</ref>
 
Trong [[Tiếng Trung Quốc|tiếng Hán]], từ '''''[[kiến trúc''']]'' được xem là sự hợp thành từ '''''[[kiến tạo''']]'' (sự sáng tạo ra cái mới) và '''''[[cấu trúc''']]'' (sự bố trí sắp xếp hợp lý). Vì thế, '''''Kiến trúc sư''''' có thể hiểu là người có chuyên môn [[kỹ thuật]][[Mỹ học|thẩm mỹ]] cao, đủ để kiến tạo không gian công trình với cấu trúc mới lạ và đẹp mắt. Sau định nghĩa [[Tiếng Trung Quốc|tiếng Hán]] về từ ''Kiến trúc sư'' du nhập sang [[Việt Nam]] được thông dụng trong đại chúng.
 
== Vai trò và Nhiệm vụ ==