Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kiến trúc sư”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Hoàn thiện sửa phần Từ nguyên & Định nghĩa | Còn sửa đổi. |
n Sửa phần Từ nguyên và Định nghĩa thành Nguồn gốc để dễ mô tả hơn. |
||
Dòng 19:
Tại một số quốc gia [[Phương Đông (phường)|phương Đông]], Kiến trúc sư được xem như một ngành nghề đặc thù phức tạp vì có yêu cầu cao về nhận thức trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp. Đôi lúc, Kiến trúc sư bị nhầm lẫn với Kỹ sư Kiến trúc.
== Nguồn gốc ==
[[Tập tin:Aqueduct of Eupalinos.jpg|nhỏ|259x259px|Đường hầm của Eupalinos tại [[Samos]] - một hòn đảo của Hy Lạp ở phía đông [[biển Aegea]].]]
Đề cập đầu tiên được biết đến của từ ''kiến trúc'' là ''ἀρχιτέκτων'' (bính âm: ''Architécctōn,'' phiên âm: ''arkhitecton)<ref>{{Chú thích web|url=https://www.nedesignbuild.com/meaning-of-architect/|tựa đề=The Meaning of the Word Architect {{!}} The History of Design-Build|ngày=2019-10-24|website=New England Design & Construction {{!}} Boston Design Build Remodeling Co.|ngôn ngữ=en-US|ngày truy cập=2022-06-09}}</ref>'' xuất hiện vào <abbr>thế kỷ thứ 5 [[Công Nguyên|trước công nguyên]],</abbr> do nhà sử học người [[Hy Lạp cổ đại|Hy Lạp]] - [[Herodotos]] mô tả đường hầm Eupalinos: “Kiến trúc sư thiết kế công trình này là [[Megarian Eupalinos]], con trai của Naustrophos”. Từ này bao gồm ''ἀρχι'' (phiên âm: ''archi,'' dịch nghĩa: ''người chỉ huy trưởng trước tiên'') và ''τέκτων'' (phiên âm: ''tekton'', dịch nghĩa: ''người thợ làm nghề mộc và xây dựng'').<ref>{{Chú thích sách|title=Sổ tay Kiến trúc Hy Lạp cổ đại (''Manuel d'architecture grecque'')|last=Roland|first=Martin|publisher=Éditions A. et J. Picard et Cie|year=1965|location=Paris|pages=172 - 176}}</ref>
Qua nhiều thời kỳ, từ ''Kiến trúc sư''<ref>{{Chú thích|title=Online Etymology Dictionary|date=2022-05-10|url=https://en.wikipedia.org/w/index.php?title=Online_Etymology_Dictionary&oldid=1087056243|work=Wikipedia|language=en|access-date=2022-06-09}}</ref> được chính thức hình thành do sự kết hợp của ''Architectus'' trong [[Latinh|tiếng Latin]] và ''Architécctōn'' ([[Phiên âm Hán-Việt|phiên âm]]: ''arkhitecton'') trong [[tiếng Hy Lạp]] tạo ra ''Architéktōn'' (phiên âm: ''arkhitekton'') nghĩa là ''người thợ kỹ thuật chính''.<ref>{{Chú thích web|url=https://www.archdaily.com/898648/etymology-in-architecture-tracing-the-language-of-design-to-its-roots|tựa đề=Etymology in Architecture: Tracing the Language of Design to its Roots|ngày=2018-07-30|website=ArchDaily|ngôn ngữ=en-US|ngày truy cập=2022-06-09}}</ref>
Định nghĩa về từ ''Kiến trúc sư'' <ref>{{Chú thích web|url=https://www-cnrtl-fr.translate.goog/definition/architecte?_x_tr_sl=fr&_x_tr_tl=vi&_x_tr_hl=vi&_x_tr_pto=wapp|tựa đề=ARCHITECTE : Définition de ARCHITECTE|website=www-cnrtl-fr.translate.goog|ngày truy cập=2022-06-09}}</ref> còn được định nghĩa trong ghi chép thứ <abbr>259</abbr> trong Politique de [[Platon
== Vai trò và Nhiệm vụ ==
|