Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bùi Dzinh”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Sửa thể loại... (câu hỏi?) |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{Thông tin viên chức
| tên = Bùi Dzinh
| hình = BUI DZINH.jpg
| cỡ hình =
| chức vụ = [[Hình: SuDoan9.jpg|22px]]<br>Tư lệnh Sư đoàn 9 Bộ binh
| bắt đầu = 1/1962
| kết thúc = 11/1963
| trưởng chức vụ = Cấp bậc
| trưởng viên chức
| tiền nhiệm = Đầu tiên
|
| địa hạt = -Bình Định<br>(Vùng 2 chiến thuật)<br>-Sa Đéc<br>(Miền tây Nam phần)
| phó chức vụ = Tư lệnh phó<br><br>Tham mưu trưởng
| phó viên chức
|
| bắt đầu 2 = 6/1961
| kết thúc 2 = 1/1962
| trưởng chức vụ 2 = Cấp bậc
| trưởng viên chức 2 = -Trung tá<br>-Đại tá (10/1961)
| địa hạt 2 = Vùng 3 chiến thuật
|
| phó viên chức 2 = -Thiếu tướng [[Trần Ngọc Tám]]<br>-Đại tá [[Nguyễn Đức Thắng (tướng)|Nguyễn Đức Thắng]]
|
| bắt đầu 3 = 5/1960
| kết thúc 3 = 6/1961
| trưởng chức vụ 3 = Cấp bậc
| trưởng viên chức 3 = -Trung tá
| kế nhiệm 3 = -Trung tá [[Đoàn Văn Quảng]]
| địa hạt 3 = Miền tây Nam phần
|
|
| chức vụ 4 = [[Hình: ARVN 23rd Division Insignia.svg|22px]]<br>Tư lệnh Sư đoàn 23 Bộ binh
| bắt đầu 4 = 4/1959
| kết thúc 4 = 12/1959
| trưởng chức vụ 4 = Cấp bậc
| trưởng viên chức 4 = -Trung tá
| tiền nhiệm 4 = Đầu tiên
| kế nhiệm 4 = -Trung tá [[Trần Thanh Phong]]
| địa hạt 4 = Đệ tứ Quân khu<br>''(Cao nguyên Trung phần)''
| chức vụ 5 = [[Hình: ARVN 23rd Division Insignia.svg|22px]]<br>Tư lệnh Sư đoàn 15 Khinh chiến<br>''(tiền thân của Sư đoàn 23 Bộ binh)''
| bắt đầu 5 = 10/1958
| kết thúc 5 = 4/1959
| trưởng chức vụ 5 = Cấp bậc
| trưởng viên chức 5 = -Trung tá (10/1958)
| tiền nhiệm 5 = -Trung tá Nguyễn Văn Vĩnh
| địa hạt 5 = Đệ tứ Quân khu
| quốc tịch = {{FRA}}<br>{{flag|Việt Nam Cộng hòa}}
| nguyên nhân mất =
| dân tộc = [[Người Việt|Kinh]]
| học vấn = Tú tài bán phần
| học trường = -Trường Quốc học Huế<br>-Trường Võ bị Liên quân Đà Lạt<br>-Trường Tham mưu Trung cấp École Militaire Paris, Pháp<br>-Học viện Fort Leavenworth, Kansas, Hoa Kỳ
| quê quán = Trung Kỳ
| ngày sinh = [[1929]]
|
|
| nơi mất =
| phục vụ = [[Hình: Flag of South Vietnam.svg|22px]] [[Việt Nam Cộng hòa]]
| thuộc = [[Hình: Flag of the Army of the Republic of Vietnam.jpg|22px]] [[Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Quân lực VNCH]]
| năm phục vụ = [[1950]]-[[1965]]
| cấp bậc = [[Hình: DaiTaQLVNCHlucquan1963.gif|12px]] [[Đại tá|Đại tá Lục quân]]
| đơn vị = [[Hình: ARVN 23rd Division Insignia.svg|20px]] [[Sư đoàn 23 Bộ binh Quân lực Việt Nam Cộng hòa|SĐ 16 Khinh chiến]]<ref>Sư đoàn 15 Khinh chiến là tiền thân của Sư đoàn 23 Bộ binh sau này.</ref><br>[[Hình: ARVN 21st Infantry Division SSI.svg|20px]] [[Sư đoàn 21 Bộ binh Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Sư đoàn 21 Bộ binh]]<br>[[Hình: SuDoan9.jpg|20px]] [[Sư đoàn 9 Bộ binh Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Sư đoàn 9 Bộ binh]]<br>[[Hình: QD IV VNCH.jpg|20px]] [[Quân đoàn IV (Việt Nam Cộng hòa)|Vùng 4 Chiến thuật]]
| chỉ huy = [[Hình: Flag of the Vietnamese National Army.svg|20px]] [[Quân đội Quốc gia Việt Nam|Quân đội Quốc gia]]<br>[[Hình: Flag of the Army of the Republic of Vietnam.jpg|20px]] [[Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Quân lực VNCH]]
| tham chiến = [[Chiến tranh Việt Nam]]
}}
|