Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kali dichromat”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
GiaTranBot (thảo luận | đóng góp)
n đơn vị m³ (via JWB)
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Xuống 1 dòng thành đoạn mới Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 2:
{{chembox
| verifiedrevid = 406377229
| Name = Kali DichromiatDichromat
| ImageFile = Potassium-dichromate-sample.jpg
| ImageName = Kali điChromiat
Dòng 71:
}}
'''Kali Dichromiat''', K<sub>2</sub>Cr<sub>2</sub>O<sub>7</sub>, là một [[hợp chất]] phản ứng hóa học vô cơ phổ biến, thường được sử dụng như là một [[chất oxy hóa]] trong các ứng dụng phòng thí nghiệm và công nghiệp khác nhau. Như với tất cả các hợp chất Chromi hóa trị +6, chất này cực kỳ có hại cho sức khỏe. Kali diChromiat là một chất rắn tinh thể với màu đỏ-cam nổi bật. khá phổ biến trong phòng thí nghiệm vì nó không chảy nước, ngược lại với loại muối tương tự [[Natri điChromiat|natri diChromiat]] phổ biến hơn trong công nghiệp.<ref name="Ullmann">Gerd Anger, Jost Halstenberg, Klaus Hochgeschwender, Christoph Scherhag, Ulrich Korallus, Herbert Knopf, Peter Schmidt, Manfred Ohlinger, "Chromium Compounds" in Ullmann's Encyclopedia of Industrial Chemistry, Wiley-VCH, Weinheim, 2005. {{DOI|10.1002/14356007.a07_067}}</ref>
 
== Tính chất hóa học ==