Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hà Trạch”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Genghiskhan (thảo luận | đóng góp)
Trang mới: '''Hà Trạch''' là một địa cấp thị thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc {{Sơn Đông}} [[Thể lo...
 
Genghiskhan (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{| border=1 align=right cellpadding=4 cellspacing=0 width=300 style="margin: 0 0 1em 1em; background: #f9f9f9; border: 1px #aaa solid; border-collapse: collapse; font-size: 95%;"
'''Hà Trạch''' là một [[địa cấp thị]] thuộc [[tỉnh Trung Quốc|tỉnh]] [[Sơn Đông]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Trung Quốc]]
|+<font size="+1">'''菏泽市<br>Hà Trạch thị'''</font>
{{Sơn Đông}}
|-
[[Thể loại:Thành phố tỉnh Sơn Đông]]
| align="center" colspan=2 | [[Image:ChinaShandongHeze.png|290px|Hà Trạch được bôi màu]]
[[en:Hezhai]]
|-
| '''[[Phân cấp hành chính Trung Quốc|Kiểu hành chính]]'''
| [[Địa cấp thị]]
|-
| '''[[Quận trung tâm hành chính|Trung tâm hành chính]]'''
| [[Mudan District]]<br>({{coor dm|35|14|N|115|26|E|}})
|-
| '''[[Diện tích]]'''
| 12.238,6 [[kilômét vuông|km²]]
|-
| '''[[Dân số]]'''
| 8,81 triệu
|-
| '''[[GDP]]'''<br>'''- Tổng'''<br>'''- Đầu người'''
| &nbsp;<br>[[Renminbi|¥]]24.984 billion<br>¥
|-
| '''[[Các dân tộc Trung Quốc|Các dân tộc]] chủ yếu'''
| [[người Hán|Hán]]
|-
| '''[[Phân cấp hành chính Trung Quốc#Cấp huyện|Số đơn vị cấp huyện]]'''
| 9
|-
| '''[[Phân cấp hành chính Trung Quốc#Cấp hương|Số đơn vị cấp hương]]'''
| 158
|-
| '''Bí thư [[Đảng Cộng sản Trung Quốc|thành ủy]] '''
|
|-
| '''[[Thị trưởng]]'''
| [[Đỗ Xương Văn]] (杜昌文)
|-
| '''[[China telephone numbering plan|Mã vùng điện thoại]]'''
| 530
|-
| '''[[Mã bưu chính Trung Quốc|Mã bưu chính]]'''
| 274000<br><small>(Mudan District)</small><br>274100-274700, 274900<br><small>(Other areas)</small>
|-
| '''Đầu [[Biển số xe Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|biển số xe]]'''
| 鲁R
|}
 
'''Hà Trạch''' ({{zh-cp|c=菏泽|p=Hézé}}) là một [[địa cấp thị]] ở [[tỉnh Trung Quốc|tỉnh]] [[Sơn Đông]] , [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Trung Quốc]]. Địa cấp thị cực Tây của Sơn Đông, giáp [[Tế Nam]] về phía Đông và các tỉnh [[Hà Nam, Trung Quốc|Hà Nam]] và [[An Huy]] lần lượt về phía Tây và phía Nam.
 
==Hành chính==
 
[[Địa cấp thị]] Hà Trạch quản lý 9 [[Phân cấp hành chính Trung Quốc#Cấp huyện|số đơn vị cấp huyện]], bao gồm 1 [[Khu Trung Quốc|quận nội thành]] và 8 [[Huyện Trung Quốc|huyện]].
 
*[[Khu Mục Đơn]] (牡丹区)
*[[Huyện Dingtao]] (定陶县)
*[[Huyện Tào]] (曹县)
*[[Huyện Thành Vũ]] (成武县)
*[[Huyện Shan]] (单县)
*[[Huyện Cự Dã]] (巨野县)
*[[Huyện Yuncheng]] (郓城县)
*[[Huyện Juancheng]] (鄄城县)
*[[Huyện Đông Minh]] (东明县)
 
Các đơn vị này lại được chia ra 158 [[Phân cấp hành chính Trung Quốc#Cấp hương|số đơn vị cấp hương]].