Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thiên hoàng Go-Momozono”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Tham khảo: Fix thể loại năm sinh, năm mất using AWB
Sửa đổi và bổ sung thêm thông tin
Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 2:
 
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| tên = Hậu Đào Viên Thiên hoàng
| tên gốc = 後桃園天皇<br>Go-Momozono-tennō
| tước vị = [[Thiên hoàng Nhật Bản]]
| hình = Emperor Go-Momozono.jpg
| cỡ hình = 200px
| ghi chú hình = Chân dung của Thiên hoàng Hậu Đào Viên.
| chức vị = [[Danh sách Thiên hoàng|Thiên hoàng]] thứ 118 của [[Nhật Bản]]
| tại vị = [[9 tháng 1]] năm [[1771]] – [[16 tháng 12]] năm [[1779]]<br>({{số năm theo năm và ngày|1771|01|09|1779|12|16}})
| đăng quang =
| tiền nhiệm = [[Thiên hoàng Go-Sakuramachi|Hậu Anh Đinh Thiên Hoàng]]
| kiểu nhiếp chính = [[Chinh di Đại Tướng quân]]
| kế nhiệmnhiếp chính = [[Thiên hoàngTokugawa KōkakuIeharu]]
| kế nhiệm = [[Thiên hoàng Kōkaku]]
| phối ngẫu =
| chồng =
| vợ =
| thông tin con cái = ẩn
| con cái =
| tên đầy đủ =
| tước hiệu =
Hàng 25 ⟶ 26:
| niên hiệu =
| thụy hiệu =
| miếu hiệu =
| tên ngai =
| tên Horus =
| tên Nebty =
| Horus Vàng =
| hoàng tộc = [[Hoàng gia Nhật Bản]]
| cha =
| mẹ =
| sinh = {{ngày sinh|1758|8|5}}
| nơi sinh =
| mất = {{ngày mất và tuổi|1779|12|16|1758|8|5}}
| nơi mất =
| ngày an táng =
| nơi an táng = Tsukinowa no ''Misasagi'' (Kyoto)