Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hey Mama!”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{
|
|
|
|
|
| alt =
| Recorded = 2016; SM Studios, Seoul, Hàn Quốc▼
| Length = 17:07▼
| recorded = 2016
| Genre = {{flatlist|▼
| venue =
*[[Nhạc dance điện tử|EDM]]
*[[R&B]]
*[[K-pop]]}}
| Label = [[S.M. Entertainment]]▼
| Producer = [[Lee Soo-man]] {{small|(chỉ đạo)}}▼
▲| Language = [[Tiếng Hàn]]
| prev_title =
| prev_year =
| next_title = [[Girls (EP của EXO-CBX)|Girls]]
| next_year = 2017
|
|
|
|
| single1date = 31 tháng 10 năm 2016
}} {{External music video|type=ep|{{YouTube|AOzVyVv1HtQ|"Hey Mama!"}}}}▼
▲| Single 1 date = 31 tháng 10 năm 2016
▲{{External music video|type=ep|{{YouTube|AOzVyVv1HtQ|"Hey Mama!"}}}}
}}
'''''Hey Mama!''''' là [[Đĩa mở rộng|mini-album]] đầu tay của nhóm nhỏ [[EXO-CBX]] thuộc nhóm nhạc nam Hàn Quốc [[EXO (nhóm nhạc)|EXO]], được [[S.M. Entertainment]] phát hành vào ngày 31 tháng 10 năm 2016.
Hàng 67 ⟶ 70:
}}
==
{| class="wikitable sortable plainrowheaders" style="text-align:center;"
!
! scope="col"| Thứ hạng<br>cao nhất
|-
! scope="row" | Album Hàn Quốc ([[Gaon Album Chart|Gaon]])<ref name="gaonchart">{{chú thích web|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/album.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=&targetTime=45&hitYear=2016&termGbn=week|title=Gaon Album Chart - Week 45, 2016|website=Gaon Music Chart|language=ko|access-date =ngày 7 tháng 7 năm 2016}}</ref>
| 1
|-
! scope="row" | Album Nhật Bản ([[Oricon]])<ref name="Oricon"/>
| 14
|-
! scope="row" | Album Đài Loan (Five-Music)
| 4
|-
! scope="row" | [[Bảng xếp hạng Billboard#Album|World Albums]] Mỹ (''[[Billboard (tạp chí)|Billboard]]'')<ref name="billboardworld">{{chú thích web|url=http://www.billboard.com/charts/world-albums/2016-11-19|title=Billboard World Albums - Week of ngày 19 tháng 11 năm 2016|last=|first=|date=|website=Billboard.com|publisher=[[Billboard (tạp chí)|Billboard]]|access-date = ngày 8 tháng 11 năm 2016}}</ref>
| 1
|}
Hàng 87 ⟶ 90:
==Doanh số==
{| class="wikitable plainrowheaders" style="text-align:center;"
!
! scope="col"| Doanh số
|-
! scope="row" | Hàn Quốc ([[Gaon Album Chart|Gaon]])<ref>{{chú thích web|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/album.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=&targetTime=10&hitYear=2016&termGbn=month|title=Gaon Album Chart - Tháng 10, 2016|website=Gaon Music Chart|language=ko|access-date =ngày 10 tháng 11 năm 2016}}</ref>
| 165.223
|-
! scope="row" | Nhật Bản ([[Oricon]])<ref name="Oricon">{{chú thích web|url=http://theqoo.net/index.php?mid=japan&category=26063&page=2&document_srl=353672435|title=Oricon Albums Chart – Tuần 1 tháng 11 năm 2016|access-date =ngày 8 tháng 11 năm 2016|work=Oricon}}</ref>
| 6.203
|}
Hàng 99 ⟶ 102:
==Lịch sử phát hành==
{| class="wikitable plainrowheaders"
! scope="col"| Khu vực
! scope="col"| Ngày
! scope="col"| Định dạng
! scope="col"| Hãng đĩa
|-
! scope="row" | [[Hàn Quốc]]
| rowspan="2"| 31 tháng 10 năm 2016
| [[CD]], [[Tải nhạc|tải về]]
| rowspan="2"| [[S.M. Entertainment]]
|-
! scope="row" | Toàn thế giới
| Tải về
|}
|