Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội đua Mercedes”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 88:
== Thống kê thành tích ==
('''In đậm''' có nghĩa là giành được chức vô địch.)
{| class="wikitable" style="text-align:center; font-size:85%"
!Mùa giải
!Tên gọi/Biệt danh
!Xe đua
!Động cơ
!Hãng lốp
!{{tooltip|Số đua|Car number}}
!Tay đua
!Tổng điểm
!{{tooltip|Vị trí trong BXH|World Constructors' Championship}}
|-
!{{F1|2010}}
Dòng 110:
{{flagicon|DEU}} [[Nico Rosberg]]
|214
|
|-
!{{F1|2011}}
Dòng 122:
{{flagicon|DEU}} [[Nico Rosberg]]
|165
|
|-
!{{F1|2012}}
Dòng 134:
{{flagicon|DEU}} [[Nico Rosberg]]
|142
|
|-
!{{F1|2013}}
Dòng 145:
| align="left" |{{flagicon|DEU}} [[Nico Rosberg]]
{{flagicon|GBR}} [[Lewis Hamilton]]
|360
|2▼
|-
!{{F1|2014}}
Dòng 157:
| align="left" |{{flagicon|DEU}} [[Nico Rosberg]]
{{flagicon|GBR}} '''[[Lewis Hamilton]]'''
|'''1'''
|-
!{{F1|2015}}
Dòng 169:
| align="left" |{{flagicon|DEU}} [[Nico Rosberg]]
{{flagicon|GBR}} '''[[Lewis Hamilton]]'''
|'''1'''
|-
!{{F1|2016}}
Dòng 181:
| align="left" |{{flagicon|DEU}} '''[[Nico Rosberg]]'''
{{flagicon|GBR}} [[Lewis Hamilton]]
|'''1'''
|-
!{{F1|2017}}
Dòng 193:
| align="left" |{{flagicon|GBR}} '''[[Lewis Hamilton]]'''
{{flagicon|FIN}} [[Valtteri Bottas]]
|'''1'''
|-
!{{F1|2018}}
Dòng 205:
| align="left" |{{flagicon|GBR}} '''[[Lewis Hamilton]]'''
{{flagicon|FIN}} [[Valtteri Bottas]]
|'''1'''
|-
!{{F1|2019}}
Dòng 217:
| align="left" |{{flagicon|GBR}} '''[[Lewis Hamilton]]'''
{{flagicon|FIN}} [[Valtteri Bottas]]
|'''1'''
|-
!{{F1|2020}}
Dòng 227:
|44.
63.
77.
| align="left" |{{flagicon|GBR}} '''[[Lewis Hamilton]]'''
{{flagicon|GBR}} [[George Russell (racing driver)|George Russell]]
{{flagicon|FIN}} [[Valtteri Bottas]]
|'''1'''
|-
!{{F1|2021}}
|{{Pirelli}}
|44.
77.
{{flagicon|FIN}} [[Valtteri Bottas]]
|'''1'''
|-
!{{F1|2022}}
|{{Pirelli}}
|44.
63.
{{flagicon|GBR}} [[George Russell]]
|}
▲|
==Xem thêm==
|