Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Hungary”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 31:
 
==Phân loại==
Tiếng Hungary là thành viên của [[ngữ hệ Ural]].
 
==Âm vị học==
Tiếng Hungary sở hữu tổng cộng 14 nguyên âm và 24 phụ âm.{{sfn|Siptár|Törkenczy|2007|p=15-21}}
 
===Nguyên âm===
{|class=wikitable style="text-align: center"
|+Bảng nguyên âm tiếng Hungary{{sfn|Siptár|Törkenczy|2007|p=51-52}}{{refn|group=chú thích|Các kí tựchữ được đóng ngoặc trong bảng là các chữ cái tương ứng được dùng trong chính tả tiếng Hungary}}
! rowspan=3|
! colspan=4|[[Nguyên âm trước|Trước]]
Hàng 45 ⟶ 47:
!ngắn||dài||ngắn||dài||ngắn||dài||ngắn||dài
|-
![[Nguyên âm khép|Khép/Cao]]
|{{IPA link|i}} {{angle bracket|i}}||{{IPA link|iː}} {{angle bracket|í}}||{{IPA link|y}} {{angle bracket|ü}}||{{IPA link|yː}} {{angle bracket|ű}}|| || ||{{IPA link|u}} {{angle bracket|u}}||{{IPA link|uː}} {{angle bracket|ú}}
|-
![[Nguyên âm vừa|Vừa/Trung]]
| ||{{IPA link|eː}} {{angle bracket|é}}||{{IPA link|ø}} {{angle bracket|ö}}||{{IPA link|øː}} {{angle bracket|ő}}|| || ||{{IPA link|o}} {{angle bracket|o}}||{{IPA link|oː}} {{angle bracket|ó}}
|-
![[Nguyên âm mở|Mở/Thấp]]
|{{IPA link|ɛ}} {{angle bracket|e}}|| || || || ||{{IPA link|aː}} {{angle bracket|á}}||{{IPA link|ɔ}} {{angle bracket|a}}
|}