Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dương Châu”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2:
|+<font size="+1">'''扬州市<br>Yángzhōu Shì'''</font>
|-
| align="center" colspan=2 | [[ImageHình:ChinaJiangsuYangzhou.png|280px|YangzhouDương isChâu highlightedđược onlàm thissáng maptrên bản đồ này]]
|-
| '''[[Phân cấp hành chính Trung Quốc|Cấp hành chính]]'''
Dòng 8:
|-
| '''[[Quận trung tâm hành chính|Trung tâm hành chính]]'''
| [[GuanglingQuảng DistrictLăng]]<br>({{coor dm|32|23|N|119|25|E|}})
|-
| '''[[Diện tích]]'''<br>'''- Tổng'''<br>'''- UrbanNội centerthành'''
| &nbsp;<br>6,.634 [[squarekilômét kilometrevuông|km²]]<br>988.,81 km²
|-
| '''[[Dân số]]'''<br>'''- Tổng'''<br>'''- UrbanNội centerthành'''
| &nbsp;<br>4,.536,.100 (2003)<br>1,.151,.300 (2006)
|-
| '''[[GDP]]'''<br>'''- Tổng'''<br>'''- PerTrên Capitađầu người'''
| &nbsp;<br>[[RenminbiNhân dân tệ|¥]] 64.,722 billiontỷ (2003)<br>¥14,.300 (2003)
|-
| '''[[Các dân tộc Trung Quốc|Các dân tộc]] chính'''
Dòng 29:
|-
| '''Bí thư [[Đảng Cộng sản Trung Quốc|thành ủy]] '''
| [[JiQuý Jianye]]Kiến Nghiệp (季建业)
|-
| '''[[Thị trưởng]]'''
| [[WangVương Yanwen]]Yến Văn (王燕文)
|-
| '''[[China telephone numbering plan|Mã vùng điện thoại]]'''
| 514
|-
| '''[[Postal code of China|Mã bưu chính]]'''
| 225000, 225100<br><small>(UrbanNội centerthành)</small><br>225200, 225600, 225800<br><small>(OtherKhu areasvực khác)</small>
|-
| '''Đầu [[Biển số xe Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|biển số xe]]'''
| 苏K
|}
'''Dương Châu''' ({{zh-stp|s={{linktext|扬|州}}|t={{linktext|揚|州}}|p=Yángzhōu}} là một [[địa cấp thị|thành phố trực thuộc tỉnh]] của [[tỉnh Trung Quốc|tỉnh]] [[Giang Tô]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]. Nằm bên bờ Bắc củabắc sông [[Dương Tử]], Dương Châu giáp tỉnh lỵ [[Nam Kinh]] về phía Tâytây Namnam, [[Hoài An]] về phía Bắcbắc, [[Diêm Thành]] về phía Đôngđông Bắcbắc, [[Thái Châu]] về phía Đôngđông, và [[Trấn Giang]] qua sông về phía Namnam.
 
==Hành chính==
[[Địa cấp thị]] Dương Châu quản lý 7 [[Phân cấp hành chính Trung Quốc#Cấp huyện|đơn vị cấp huyện]]. Có 3 [[Khu Trung Quốc|khu]], 3 [[thành phố cấp huyện (Trung Quốc)|thành phốthị cấp huyện]] và 1 [[huyện Trung Quốc|huyện]]:
 
*Thị hạt khu [[Khu Quảng Lăng]] ({{linktext|广|陵|区}})
*Thị hạt khu [[Khu Duy Dương]] ({{linktext|维|扬|区}})
*Thị hạt khu [[Khu Hán Giang]] ({{linktext|邗|江|区}})
*ThànhHuyện phốcấp thị [[Giang Đô]] ({{linktext|江|都|市}})
*ThànhHuyện phốcấp thị [[Cao Bưu]] ({{linktext|高|邮|市}})
*ThànhHuyện phốcấp thị [[Nghi Chinh]] ({{linktext|仪|征|市}})
*[[Huyện [[Bảo Ứng]] ({{linktext|宝|应|县}})
 
Các đơn vị này được chia ra 98 [[Phân cấp hành chính Trung Quốc#Cấp hương|đơn vị cấp hương]], bao gồm [[trấn Trung Quốc|trấn]] và [[hương (Trung Quốc)|hương]], và 11 [[phó quận]].