Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thương gia”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dammio (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Removing selflinks
Dòng 3:
[[File:Merchants from Holland and the Middle East trading..jpg|thumb|right|Các thương nhân từ [[Hà Lan]] và [[Trung Đông]] đang giao dịch.|330px]]
 
Một [[thương gia]] là người [[kinh doanh]] các [[giao dịch hàng hóa]] được sản xuất bởi những người khác để kiếm [[lợi nhuận]].
 
[[Thương gia]] trong từ thông dụng, cùng nghĩa với [[thương nhân]], [[doanh nhân]], [[lái buôn]]. Tuy nhiên, nhiều người cho rằng [[thương gia]] là người hoạt động [[buôn bán]], trong ngành [[thương mại]].
 
[[Hàng không Việt Nam]] cũng dùng [[thuật ngữ]] [[Hạng thương gia]] để chỉ hạng ghế đặc biệt trên máy bay của họ ([[Business Class]])<ref> {{chú thích web| url = http://www.vietnamairliness.com/p/hang-thuong-gia.html | tiêu đề =Hạng thương gia | ngày = | ngày truy cập = | nơi xuất bản=Trang web Hàng không Việt Nam - Vietnam Airlines | ngôn ngữ = }}</ref>. Xét suốt chiều dài lịch sử, từ [[thương gia]] lại có sớm hơn từ [[doanh nhân]]; để chỉ một tầng lớp làm nghề buôn bán (trong "sĩ nông công thương").
 
Theo điều 6, mục 1 [[Luật Thương mại]] số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005 của [[Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam]] qui định: "[[Thương nhân]] bao gồm [[tổ chức kinh tế]] được thành lập hợp pháp, [[cá nhân]] [[hoạt động thương mại]] một cách độc lập, thường xuyên và có [[đăng ký kinh doanh]]." <ref>{{chú thích web| url =http://www.spt.vn/vi/vbpq/luathuongmai.html | tiêu đề =Luật Thương mại | ngày = | ngày truy cập =14/06/2005 | nơi xuất bản= | ngôn ngữ = }}</ref> Theo đó thương nhân được hiểu là mọi thành phần, mọi cá nhân được thành lập trong xã hội nếu có giấy phép kinh doanh hợp pháp.