Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mét vuông”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2+) (Bot: Thêm frr:Kwadrootmeeter |
n r2.7.3) (Bot: Sửa frr:Kwadraatmeeter; sửa cách trình bày |
||
Dòng 3:
Một mét vuông bằng:
* 0,000 001 kilômét vuông (km²)
* 10 000 xentimét vuông (cm²)
* 0,000 1 [[hecta]]
* 0,01 [[a (diện tích)|a]]
* 1,195 990 [[yard]]
* 10,763 911 [[foot]] vuông
* 1 550,003 1 [[đốt vuông]]
== Kilômét vuông ==
1 km² bằng:
* diện tích của một hình vuông với cạnh dài 1 [[kilômét]].
* 1 000 000 m²
* 100 [[hecta]]
* 0,386 102 [[dặm vuông]] (thường)
* 247.105 381 [[mẫu Anh]]
Ngược lại:
* 1 m² = 0,000 001 km²
* 1 hecta = 0,01 km²
* 1 dặm vuông = 2,589 988 km²
* 1 mẫu Anh = 0,004 047 km²
Chú ý: "km²" là kilômét vuông, chứ không phải là 1.000 mét vuông. Thí dụ như 3 km² bằng 3 000 000 m² chứ không bằng 3 000 m².
== Xem thêm ==
* [[SI]]
* [[Các tiền tố của SI]]
* [[Mét]]
* [[1 E0 m²]]
* [[Đổi đơn vị đo lượng#Diện tích|Đổi đơn vị đo lượng]]
* [[Bậc độ lớn]]
[[Thể loại:Đơn vị đo diện tích]]
Dòng 86:
[[nl:Vierkante meter]]
[[ja:平方メートル]]
[[frr:
[[no:Kvadratmeter]]
[[nn:Kvadratmeter]]
|