Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tân Sơn (thị trấn)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam
| vai trò hành chính = Thị trấn
▲| tên = Tân Sơn (thị trấn)
| ghi chú hình =
|
| kinh độ = 108
| vĩ
|
|
|
| kinh giây = 13
| thời điểm dân số = ▼
|
| diện tích = 17.64 km²<ref name=MS/>
| dân tộc = ▼
| dân số = 10242 người<ref name=MS/>
▲| thời điểm dân số = 2000
| mật độ dân số = 581 người/km²
▲| dân tộc =
| quốc gia = {{VIE}}
| vùng =
| tỉnh = [[Ninh Thuận]]
| huyện = [[Ninh Sơn]]▼
| thành lập = 2000<ref>42/2000/NĐ-CP</ref>
▲| huyện = [[Ninh Sơn]]
▲| thị xã =
| trụ sở UBND =
| mã hành chính = 22810<ref name=MS/>
| mã bưu chính =
}}
'''Thị trấn Tân Sơn''' là [[thị trấn]] huyện lị của [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Ninh Sơn]], tỉnh [[Ninh Thuận]], [[Việt Nam]]. Thị trấn Tân Sơn có diện tích 17.64 km², dân số năm 2000 là 10242 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://news.mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ đạt 581 người/km².
==Địa lí==
|