Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tân Châu, Sơn Đông”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
SieBot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: be, de, fr, nl
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{otheruses}}
{| border=1 align=right cellpadding=4 cellspacing=0 width=300 style="margin: 0 0 1em 1em; background: #f9f9f9; border: 1px #aaa solid; border-collapse: collapse; font-size: 95%;"
|+<font size="+1">'''滨州市<br>Thành phố Tân Châu'''</font>
|-
| align="center" colspan=2 |[[ImageHình:ChinaShandongBinzhou.png|280px|Tân Châu được bôitô sáng màu trên bản đồ này]]
|-
| '''[[Phân cấp hành chính Trung Quốc|Loại hành chính]]'''
Hàng 8 ⟶ 9:
|-
| '''[[Quận hành chính|Trung tâm hành chính]]'''
| [[BinchengTân khu]]Thành<br>({{coor dm|37|22|N|118|0|E|}})
|-
| '''[[Diện tích]]'''
Hàng 25 ⟶ 26:
| [[người Hán|Hán]], [[người Hồi|Hồi]]
|-
| '''[[Phân cấp hành chính Trung Quốc#CâpCấp huyện|Số đơn vị cấp huyện]]'''
| 7
|-
Hàng 33 ⟶ 34:
| '''Bí thư [[Đảng Cộng sản Trung Quốc|thành ủy]]'''
|
|-孙德汉SUN De Han
| '''[[Mayor]]'''
| 安世银AN Shi Yin
|-
| Tôn Đức Hán (孙德汉)
| '''[[China telephone numbering plan|Mã vùng điện thoại]]'''
|-
| '''Thị trưởng'''
| An Thế Ngân (安世银)
|-
| '''[[China telephone numbering plan|Mã vùng điện thoại]]'''
| 543
|-
| '''[[Postal code of China|Mã bưu chính]]'''
| 256600<br><small>(BinchengTân DistrictThành)</small><br>251700-251900, 256200, 256500, 256800<br><small>(OtherKhu areasvực khác)</small>
|-
| '''Đầu biển số xe'''
| '''[[Licence plates of the People's Republic of China|License Plate]] Prefix'''
| 鲁M
|}
 
'''Tân Châu''' ({{zh-cp|c=滨州|p=Bīnzhōu}}) là một [[địa cấp thị]] ở [[tỉnh Trung Quốc|tỉnh]] [[Sơn Đông]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Trung Quốc]]. Địa cấp thị này nằm bên bờ bắc của sông [[Hoàng Hà]] withvới twohai armsnhánh extendedkéo todài thevề southernphía bờ sông phía banknam, Tân Châu giáp tỉnh lỵ [[Tế Nam]] về phía Tây Nam, [[DezhouĐức Châu]] về phía Tây, [[Truy Bác]] về phía Nam, [[DongyingĐông Dinh]] về phía Đông, và tỉnh [[Hà Bắc, Trung Quốc|Hà Bắc]] về phía Bắc. Thành phố này có một bờ biển ngắn, giáp [[vịnh Bột Hải]]. Địa cấp thị Tân Châu có dân số 3.661.500 người (2003) nhưng năm 2006, dân số đô thị ước 116.573 người.
|-
 
[[Image:Binzhou-Performance01.jpg|left|thumb|320px|Traditional Chinese Performance in Binzhou (2006)]]
 
[[Image:Binzhou-City-Govt.jpg|left|thumb|320px|Binzhou Primary Government Building (2006)]]
 
[[Image:Binzhou-Baozi.jpg|left|thumb|320px|Steamed buns (包子) are a staple in Binzhou (2006)]]
 
[[Image:Binzhou-Old-Street.jpg|left|thumb|320px|An alleyway in the old city (2006)]]
 
[[Image:Binzhou-Newer-Residential.jpg|left|thumb|320px|A residential development in the new part of the city (2006)]]
 
[[Image:Binzhou-Giraffe03.jpg|left|thumb|320px|A random giant giraffe display in an old apartment complex (2006)]]
 
==Hành chính==
 
[[Địa cấp thị]] Tân Châu quản lý 7 [[Phân cấp hành chính Trung Quốc#Cấp huyệnl|đơn vị cấp huyện]], bao gồm 1 [[Khu Trung Quốc|quận]] và 6 [[Huyện Trung Quốc|huyện]].
 
*Khu [[BinchengTân DistrictThành]] (滨城区)
*Huyện [[ZoupingTrâu CountyBình]] (邹平县)
*Huyện [[BoxingBác CountyHưng]] (博兴县)
*Huyện [[HuiminHuệ CountyDân]] (惠民县)
*Huyện [[YangxinDương CountyTín]] (阳信县)
*Huyện [[ZhanhuaTriêm CountyHóa]] (沾化县)
*Huyện [[Wudi CountyĐệ]] (无棣县)
 
Prior to 1983, both Binzhou and neighboring [[Dongying]] were not considered large or developed enough to be incorporated into cities. Instead, they formed a "di qu" (literally, a "region") managed by the provincial government.
 
[[Image:Binzhou-City-Court.jpg|right|thumb|320px|Binzhou Police Headquarters (2006)]]
 
Trước năm 1983, cả Tân Châu và [[Đông Dinh]] cận kề đều không được coi là đủ lớn hay đủ phát triển để có thể coi là một địa cấp thị. Thay vì thế, chúng tạo thành một "địa khu" do chính quyền tỉnh quản lý.
{{Sơn Đông}}
[[Thể loại:Thành phố tỉnh Sơn Đông]]