Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nam Bình, Phúc Kiến”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Genghiskhan (thảo luận | đóng góp)
n sửa
Dòng 1:
{| border=1 align=right cellpadding=4 cellspacing=0 width=300 style="margin: 0 0 1em 1em; background: #f9f9f9; border: 1px #aaa solid; border-collapse: collapse; font-size: 95%;"
|+<font size="+1">'''南平市<br>NánpíngNam ShìBình thị'''</font>
|-
| align="center" colspan=2 style="border-bottom:3px solid gray;" | <font size="-1">cũng gọi là Mân Bắc (闽北) ([[bính âm]]: Mǐnběi)</font>
|-
| align="center" colspan=2 | [[Image:ChinaFujianNanping.png|280px|NanpingNam isBình highlightedtrên onbản this mapđồ]]
|-
| '''Kiểu hành chính'''
Dòng 16:
|-
| '''[[GDP]]'''
| ¥1126511.265 ¥/đầu người (2004)
|-
| '''[[Ngôn ngữ chính thức]]
Dòng 23:
|-
| '''[[56 dân tộc Trung Quốc|Các dân tộc]]'''
| [[Người HoaHán|Hán]]
|-
| '''[[Phân cấp hành chính Trung Quốc#CountyCấp levelhuyện|Đơn vị cấp huyện]]'''
| 10
|-
| '''[[Phân cấp hành chính Trung Quốc#TownshipCấp levelhương|Đơn vị cấp hương]]'''
| 140
|-
| '''[[China telephoneđiện numberingthoại planTrung Quốc|Mã điện thoại]]'''
| 599
|}
 
 
'''Nam Bình''' ([[tiếng Trung]]: 南平市 [[bính âm]]: Nánpíng Shì, [[Hán-Việt]]: Nam Bình thị) là một [[địa cấp thị]] của [[tỉnh Trung Quốc|tỉnh]] [[Phúc Kiến]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Trung Quốc]]. Nam Bình Giáp [[Ninh Đức]] về phía Đông, [[Tam Minh]] về phía Nam, tỉnh [[Chiết Giang]] về phía Bắc và tỉnh [[Giang Tây]] về phía Tây. Nam Bình nổi tiếng vì có
[[khu thắng cảnh Vũ Di Sơn]], một [[di sản thế giới|di sản thế giới hỗn hợp tự nhiên và văn hóa]] của [[UNESCO]].
 
 
==Hành chính==
[[Địa cấp thị]] Nam Bình Quảnquản lý một [[thị hạt khu]], 4 [[huyện cấp thị]], 5 [[huyện Trung Quốc|huyện]]
 
*[[Khu [[Diễn Bình]] (延平区)
[[Địa cấp thị]] Nam Bình Quản lý một [[thị hạt khu]], 4 [[huyện cấp thị]], 5 [[huyện Trung Quốc|huyện]]
*Thành phố [[Thiệu Vũ]] (邵武市)
*[[Khu Diễn Bình]] (延平区)
*[[Thành phố Thiệu[[Vũ Di Sơn (thành phố)| Di Sơn]] (夷山市)
*[[Thành phố [[Kiến DiÂu]] (武夷山建瓯市)
*[[Kiến Âu|Thành phố [[Kiến ÂuDương]] (建市)
*Huyện [[Thuận Xương]] (顺昌县)
*[[Kiến Dương|Thành phố Kiến Dương]] (建阳市)
*[[Huyện Thuận[[Phố XươngThành]] (顺昌浦城县)
*[[Huyện Bổ[[Quang ThànhTrạch]] (浦城光泽县)
*Huyện [[HuyệnTùng Quang TrạchKhê]] (光泽松溪县)
*Huyện [[HuyệnChính Tùng KhêHòa]] (松溪政和县)
*[[Huyện Chính Hòa]] (政和县)
 
{{Phúc Kiến}}