Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bản mẫu:Phả hệ Y Nhi hãn quốc”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Phả hệ |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 12:51, ngày 12 tháng 5 năm 2012
Thiết Mộc Chân (Temüjin) | Bột Nhi Thiếp (Börte) (s.1162-m.1230) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đà Lôi (Tolui) (s.1193-m.1232) | Toa Lỗ Hòa Thiếp Ni (Sorghaghtani Beki) (s.1198-m.1252) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 Húc Liệt Ngột (Hulagu) (s.1217-m.1265) Y Nhi hãn 1256-1265 | Thoát Cổ Tư khả đôn (Doquz Khatun) (m.1265) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 Thiếp Cổ Điệt Nhi (Tekuder) (s.1233-m.1284) Y Nhi hãn 1282-1284 | 2 A Bát Ha (Abaqa) (s.1234-m.1282) Y Nhi hãn 1262-1282 | Trqay | Mengu Timur | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 A Lỗ Hồn (Arghun) (s.1258-m.1292) Y Nhi hãn 1284-1291 | 5 Hải Hợp Đô (Gaykhatu) (m.1295) Y Nhi hãn 1291-1295 | 6 Bái Đô (Baydu) (m.1295) Y Nhi hãn 1295 | Ambarji | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 Hợp Tán (Ghazan) (s.1272-m.1304) Y Nhi hãn 1295-1304 | 8 Hoàn Giả Đô (Oljaitu) (s.1280-m.1316) Y Nhi hãn 1304-1316 | Alafireng | Ali | Timur | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 Tát Địch Biệt (Sati Beg) (k 1300-1345) Y Nhi hãn 1338-1339 | 9 Bất Tái Nhân (Abu Sa'id Bahadur) (s.1305-m.1335) Y Nhi hãn 1316-1335 | 14 Chỉ Hãn Thiếp Mộc Nhi (Jahan Temur) Y Nhi hãn 1339-1340 | 10 Mộc Tát (Musa) (m.1336) Y Nhi hãn 1336-1337 | Yul Qotloq | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 Ma Hợp Mã (Muhammad) (m.1338) Y Nhi hãn 1336-1338 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||