Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xứ Basque (cộng đồng tự trị)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
JackieBot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm ckb:هەرێمی باسک
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.3) (Bot: Sửa ckb:ھەرێمی باسک; sửa cách trình bày
Dòng 71:
'''Xứ Basque''' ({{lang-eu|Euskadi}}; {{lang-es|País Vasco}}, {{IPA-es|paˈis ˈβasko|IPA}}) là khu cộng đồng tự trị phía bắc Tây Ban Nha. Thủ phủ là [[Vitoria-Gasteiz]] (''Vitoria'' là tên trong tiếng Tây Ban Nha, ''Gasteiz'' trong tiếng Basque) và thành phố lớn nhất là [[Bilbao]]. Không nên nhầm lẫn khu cộng đồng tự trị xứ Basque với [[xứ Basque]] rộng hơn (tiếng Basque: "Euskal Herria") mà khu tự trị này chỉ là một phần trong đó.
 
== Hành chính ==
* [[Álava]] (tiếng Basque ''Araba''), thủ phủ [[Vitoria-Gasteiz]].
* [[Biscay]] (tiếng Tây Ban Nha ''Vizcaya'', Basque ''Bizkaia''), thủ phủ [[Bilbao]].
Dòng 78:
Xứ Basque tiếp giáp với [[Cantabria]] và [[tỉnh Burgos]] về phía tây, [[vịnh Biscay]] về phía bắc, [[Pháp]] và [[Navarre]] về phía đông và [[La Rioja, Tây Ban Nha|La Rioja]] về phía nam.
 
== Nhân khẩu học ==
=== Thành phố chính ===
# [[Bilbao]] (354,145)
# [[Vitoria-Gasteiz]] (226,490)
Dòng 91:
# [[Errenteria]] (38,397)
 
== Ngôn ngữ ==
[[Tiếng Tây Ban Nha]] và [[tiếng Basque]] đều là ngôn ngữ chính thức tại lãnh thổ tự trị này.
 
Thông kê năm 2006<ref>''IV. Inkesta Soziolinguistikoa'' Gobierno Vasco, Servicio Central de Publicaciones del Gobierno Vasco 2008, ISBN 978-84-457-2775-1</ref> cho tất cả các tỉnh của Basque cho những người từ 16 tuổi trở lên năm 2006 trong cộng đồng tự trị Basque, 30.1% nói thành thạo tiếng Basque, 18.3% nói thụ động và 51.5% không nói tiếng Basque. Phần trăm cao nhất tại Gipuzkoa (49.1% người nói) và thấp nhất tại Álava (14.2%).Kết quả này tăng so với các năm trước (29.5% năm 2001, 27.7% năm 1996 và 24.1% năm 1991). Phần trăm người nói cao nhất thuộc về lứa tuổi 16-24 (57.5%) so với 25.0% ở lứa tuổi 65 trở lên.
 
== Sân bay ==
Ba thủ phủ của ba vùng có các sân bay:
*[[Sân bay Bilbao]] {BIO} (Quốc tế).
Dòng 102:
*[[Sân bay San Sebastián]] {EAS}.
 
== Xem thêm ==
*[[Xứ Basque]]
*[[Tiếng Basque]]
 
== Chú thích ==
{{reflist}}
 
== Liên kết ngoài ==
{{Wikisource1911Enc|Basque Provinces}}
*[http://www.euskadi.net Basque Government]
Dòng 193:
[[sk:Baskicko]]
[[sl:Baskija]]
[[ckb:هەرێمیھەرێمی باسک]]
[[sr:Баскија]]
[[fi:Baskimaa (itsehallintoalue)]]