Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bản mẫu:Location map Kiribati”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{#switch:{{{1}}} | name = Kiribati | y = (100*({{{2}}} - 6)/((-13) - 6)) | x = (100*(({{{3}}} + ({{{3}}} < 0)*360) - 169)/((-149 + 360) - 169)) | top = 6 | …” |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 14:58, ngày 4 tháng 6 năm 2012
tên | Kiribati | |||
---|---|---|---|---|
tọa độ biên | ||||
6 | ||||
169 | ←↕→ | -149 | ||
-13 | ||||
tâm bản đồ | 3°30′N 170°00′T / 3,5°N 170°T | |||
x | (100*(({{{3}}} + ({{{3}}} < 0)*360) - 169)/((-149 + 360) - 169)) | |||
y | (100*({{{2}}} - 6)/((-13) - 6)) | |||
hình | Kiribati location map.svg | |||
hình 1 | Kiribati relief location map.jpg | |||
Tài liệu bản mẫu[tạo]