Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Otto II của Thánh chế La Mã”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n →‎Liên kết ngoài: thay bản mẫu
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.3) (Bot: Thêm fy:Otto II fan it Hillige Roomske Ryk; sửa cách trình bày
Dòng 10:
| predecessor = [[Otto I của đế quốc La Mã thần thánh|Otto I]] {{Vương miện}}
| successor = [[Otto III của đế quốc La Mã thần thánh|Otto III]] {{Vương miện}}
| succession1 = [[Vương quốc Đức|Vua Đức]]<br />(chính thức [[Danh sách vua Frank|Vua của người Frank]])
| reign1 = 26 tháng 5, 961 – 7 tháng 12, 983
| predecessor1 = [[Otto I của đế quốc La Mã thần thánh|Otto I]] {{Vương miện}}
| successor1 = [[Otto III của đế quốc La Mã thần thánh|Otto III]] {{Vương miện}}
| succession2 = [[Vua Ý]]<br />(chính thức [[Vua của người Lombard]])
| reign2 = 980 – 7 tháng 12, 983
| predecessor2 = [[Otto I của đế quốc La Mã thần thánh|Otto I]] {{Vương miện}}
| successor2 = [[Otto III của đế quốc La Mã thần thánh|Otto III]] {{Vương miện}}
| spouses = [[Theophanu]]
| issue = [[Sophie I, Abbess of Gandersheim]] <br /> [[Adelheid I, Abbess of Quedlinburg]] <br /> [[Matilda of Germany (979–1025)|Matilda, Countess Palatine of Lotharingia]] <br /> [[Otto III của đế quốc La Mã thần thánh]]
| house = [[Triều đại Otto|Otto]]
| father = [[Otto Đại đế]]
Dòng 37:
* [[Đế quốc La Mã Thần thánh]]
 
== Tham khảo ==
* Reuter, Timothy, ''The New Cambridge Medieval History, Vol. III: c. 900-c. 1024'', Cambridge University Press, 2000
* {{citation | last = Canduci | first = Alexander | title =Triumph & Tragedy: The Rise and Fall of Rome's Immortal Emperors | publisher = Pier 9 | year = 2010 | isbn = 978-1741965988}}
Dòng 45:
*{{Cite EB1911|wstitle=Otto II}}
 
== Liên kết ngoài ==
*[http://www.saintpetersbasilica.org/Grottoes/Otto%20II/Tomb%20of%20Otto%20II.htm Tomb of Otto II] in St Peter's Basilica
{{Sơ khai lịch sử}}
Dòng 89:
[[fa:اتوی دوم]]
[[fr:Otton II du Saint-Empire]]
[[fy:Otto II fan it Hillige Roomske Ryk]]
[[gl:Otón II]]
[[ko:오토 2세]]