Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hornblend”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Ptbotgourou (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm simple:Hornblende
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.3) (Bot: Thêm ka:რქატყუარა; sửa cách trình bày
Dòng 31:
'''Hornblend''' là khoáng vật thuộc nhóm [[khoáng vật silicat|silicat mạch]] ([[ferrohornblend]] - [[magnesiohornblend]]).<ref>http://www.mindat.org/min-8789.html Mindat</ref> Hornblend không phải là khoáng vật dễ nhận dạng dựa trên những tính chất của nó, nhưng tên của nó được sử dụng để chỉ một nhóm chung như [[amphibol]] sẫm màu. Nó là một tổ hợp của 3 [[phân tử]] silicat [[canxi]]-[[sắt]]-[[magiê]], silicat [[nhôm]]-sắt-magiê, và silicat sắt - magiê. [[Mangan]], [[titan]], và [[natri]] thỉnh thoảng cũng có mặt. [[Flo]] thường thay thế vị trí [[hydroxyl]] trong cấu trúc phân tử. Công thức tổng quát như sau (Ca,Na)<sub>2–3</sub>(Mg,Fe,Al)<sub>5</sub>(Al,Si)<sub>8</sub>O<sub>22</sub>(OH,F)<sub>2</sub>. Hornblend có [[thang độ cứng Mohs|độ cứng]] 5–6, [[tỷ trọng riêng]] 2,9–3,4 và có màu lục đục, nâu lục, nâu hoặc đen đặc trưng. Các góc [[cát khai]] là 56 và 124 độ. Nó hay bị nhầm lẫn với [[augit]] và [[biotit]], cả hai khoáng vật này đều có màu đen và có thể được tìm thấy trong [[granit]] và [[charnockit]].
 
== Phân bố ==
Hornblend là thành phần phổ biến trong các [[đá mácma]] và [[đá biến chất]] như [[granit]], [[syenit]], [[diorit]], [[gabbro]], [[bazan]], [[andesit]], [[gneiss]], và [[schist]]. Nó là khoáng vật chính trong các đá [[amphibolit]]. Hornblend nâu đen đến đen chứa titan được gọi là hornblend [[bazan]], do chúng thường là thành phần cấu tạo nên bazan và các đá liên quan. Hornblend dễ dàng biến đổi thành [[nhóm clorit|clorit]] và [[epidot]]. Dạng hornblend chứa ít hơn 5% [[ôxít sắt]] có máu xám đến trắng và được gọi là edenit, loại khoáng vật này được tìm thấy ở Edenville, [[New York]]. Các khoáng vật khác trong nhóm hornblend như: [[pargasit]], [[hastingsit]] và [[tschermakit]].
 
== Xem thêm ==
*[[Danh sách khoáng vật]]
 
== Tham khảo ==
{{Reflist}}
* Hurlbut, Cornelius S.; Klein, Cornelis, 1985, ''Manual of Mineralogy'', 20th ed., John Wiley and Sons, New York, p 416-7, ISBN 0-471-80580-7
Dòng 67:
[[it:Orneblenda]]
[[he:הורנבלנדה]]
[[ka:რქატყუარა]]
[[nl:Hoornblende]]
[[ja:普通角閃石]]