Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách quốc gia Đông Nam Á theo GDP danh nghĩa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2:
Đơn vị tính: triệu USD
 
{| class="prettytablewikitable sortable" style="width:2em;" |- bgcolor="#ececec"
| ''' Quốc gia ''' || 2009<ref>Tổng GDP được cập nhật từ Quỷ tiền tệ quốc tế (IMF); Ngân hàng thế giới WB; CIA Facbook – 2009.</ref><ref>http://www.xe.com/ict/?basecur=USD&historical=true&month=1&day=1&year=2009&sort_by=name&image.x=44&image.y=10</ref>|| 2011<ref>TỉTổng giáGDP hốiđược đoáicập USDnhật =từ EURQuỷ =tiền GBPtệ đượcquốc cậptế nhật(IMF); từNgân ngàyhàng 1.1.2009,thế tạigiới trangWB; Web:CIA Facbook – 2011.</ref><ref>http://www.xe.com</ref>|| 539ict/?basecur=USD&historical=true&month=1&day=1&year=2011&sort_by=name&image.377 || 263x=44&image.979 ||192.955 || 182.231 || 161.196 || 93.164 || 34.262 || y=10.871 || 10.405 || 5.598 || 556</ref>
|- bgcolor="#ececec"
| ''' Năm ''' || [[Indonesia]] || [[Thailand]] || [[Malaysia]] || [[Singapore]] ||[[Philippines]] || [[Việt Nam]] || [[Myanma]] ||[[Campuchia]] || [[Brunei]] || [[Lào]] || [[Đông Timor]]
|-
|| [[Indonesia]] || 539.377 || 845.680
| 20111<ref>Tổng GDP được cập nhật từ Quỷ tiền tệ quốc tế (IMF); Ngân hàng thế giới WB; CIA Facbook – 2011.</ref><ref>http://www.xe.com/ict/?basecur=USD&historical=true&month=1&day=1&year=2011&sort_by=name&image.x=44&image.y=10</ref><ref>Tỉ giá hối đoái USD = EUR = GBP được cập nhật từ ngày 1.1.2011, tại trang Web: http://www.xe.com</ref> || 845.680|| 345.649 || 278.680|| 259.849|| 213.129|| 122.722|| 51.925|| 15.553|| 12.861|| 7.891|| 4.315
|-
| [[Thailand]] || 263.979 || 345.649
| 2009<ref>Tổng GDP được cập nhật từ Quỷ tiền tệ quốc tế (IMF); Ngân hàng thế giới WB; CIA Facbook – 2009.</ref><ref>http://www.xe.com/ict/?basecur=USD&historical=true&month=1&day=1&year=2009&sort_by=name&image.x=44&image.y=10</ref><ref>Tỉ giá hối đoái USD = EUR = GBP được cập nhật từ ngày 1.1.2009, tại trang Web: http://www.xe.com</ref>|| 539.377 || 263.979 ||192.955 || 182.231 || 161.196 || 93.164 || 34.262 || 10.871 || 10.405 || 5.598 || 556
|-
|[[Malaysia]] || 192.955 || 278.680
|-
|[[Singapore]] || 182.231 || 259.849
|-
|[[Philippines]] || 161.196 || 213.129
|-
|[[Việt Nam]] || 93.164 || 122.722
|-
|[[Myanma]] || 34.262 || 51.925
|-
|[[Campuchia]] || 10.871 || 15.553
|-
|[[Brunei]] || 10.405 || 12.861
|-
|[[Lào]] || 5.598 || 7.891
|-
|[[Đông Timor]] || 556 || 4.315
|-
|
|}
 
Hàng 14 ⟶ 33:
{{tham khảo|2}}
 
== Liên kết ngoài ==
* [http://www.xe.com Tỉ giá hối đoái USD = EUR = GBP được cập nhật từ ngày 1.1.2009]
* [http://www.xe.com Tỉ giá hối đoái USD = EUR = GBP được cập nhật từ ngày 1.1.2011]
[[Thể loại:Đông Nam Á]]