Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thư viện chuẩn C”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
LD~viwiki (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Nhanvo (thảo luận | đóng góp)
Dòng 29:
== Các tập tin tiêu đề của chuẩn ANSI C ==
 
''' <assert.h>''': ContainsBao thegồm [[assertionmacro]] (computing)|[[assert]] macro,dùng để hổ trợ trong việc phát hiện các lỗi usedlô-gíc to assistcác withkiểu detectinglồi logicalkhác errorstrong andcác otherphiên typesbản ofdùng bugđể intìm debugginglỗi versionscủa ofmột achương programtrình.
 
''' <complex.h>''': AMột settập ofhợp functionscác forhàm manipulatingdùng để điều chỉnh các [[complexsố numberphức]]s. (Newmới có trong withchuẩn '''C99''')
 
''' <[[ctype.h]]>''': This header file contains functions used to classify characters by their types or to convert between upper and lower case in a way that is independent of the used [[character set]] (typically [[ASCII]], although implementations utilizing [[EBCDIC]] are also known).
 
''' <[[ctype.h]]>''': bao gồm các hàm dùng để phân lớp các kí tự bởi các kiểu hay dùng để chuyển đổi giữa chữ viết hoa và viết thường.
''' <errno.h>''': For testing error codes reported by library functions.
 
''' <errno.h>''': Dùng để thử (hay hiển thị) các lỗi được báo cáo từ các hàm thư viện.
''' <fenv.h>''': For controlling [[floating-point]] environment. (New with '''C99''')
 
''' <fenv.h>''': Dùng để kiểm soát môi trường [[chấm động]]. (mới có trong '''C99''')
''' <float.h>''': Contains defined constants specifying the implementation-specific properties of the [[floating-point]] library, such as the minimum difference between two different floating-point numbers (_EPSILON), the maximum number of digits of accuracy (_DIG) and the range of numbers which can be represented (_MIN, _MAX).
 
''' <float.h>''': Bao gồm định nghĩa các hằng mà nêu ra các đặc tính xây dựng của thư viện [[chấm động]], như là sự khác nhau nhỏ nhất của hai số chấm động (có thể có) qua _EPSILON, số lớn nhất của các chữ số của độ chính xác qua _DIG và khoảng cách của các số mà có thể biểu thị được qua _MIN và _MAX.
 
''' <inttypes.h>''': For precise conversion between integer types. (New with '''C99''')