Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải đua ô tô Công thức 1 Thổ Nhĩ Kỳ 2007”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Loveless (thảo luận | đóng góp)
Cập nhật
Dòng 1:
{{future sport}}
'''[[Giải đua ô tô Công thức 1 Thổ Nhĩ Kỳ]] năm 2007''' là chặng đua thứ mười hai của giải vô địch thế giới [[Công thức 1 năm 2007]]. Giải được tổ chức vào ngày [[26 tháng 8]] năm [[2007]].
 
==Xếp hạng chi tiết==
{| class="wikitable" style="font-size:95%;"
|-
! STT !! Số xe !! Tay đua !! Đội đua !! Số vòng !! Thời gian !! Xuất phát !! Điểm
 
|-
! 1
| 5 || {{cờ|Brasil}} '''[[Felipe Massa]]''' || '''[[Scuderia Ferrari|Ferrari]]'''
| 58
| 1:26:42.161
| 1
| '''10'''
 
|-
! 2
| 6 || {{cờ|Phần Lan}} '''[[Kimi Räikkönen]]''' || '''[[Scuderia Ferrari|Ferrari]]'''
| 58
| +2.2 giây
| 3
| '''8'''
 
|-
! 3
| 1 || {{cờ|Tây Ban Nha}} '''[[Fernando Alonso]]''' || '''[[McLaren]]-[[Mercedes-Benz|Mercedes]]'''
| 58
| +26.1 giây
| 4
| '''6'''
 
|-
! 4
| 9 || {{cờ|Đức}} '''[[Nick Heidfeld]]''' || '''[[BMW Sauber]]'''
| 58
| +39.6 giây
| 6
| '''5'''
 
|-
! 5
| 2 || {{cờ|Liên hiệp Anh}} '''[[Lewis Hamilton]]''' || '''[[Team McLaren|McLaren]]-[[Mercedes-Benz|Mercedes]]'''
| 58
| +45.0 giây
| 2
| '''4'''
 
|-
! 6
| 4 || {{cờ|Phần Lan}} '''[[Heikki Kovalainen]]''' || '''[[Renault F1|Renault]]'''
| 58
| +46.1 giây
| 7
| '''3'''
 
|-
! 7
| 16 || {{cờ|Đức}} '''[[Nico Rosberg]]''' || '''[[WilliamsF1|Williams]]-[[Toyota F1|Toyota]]'''
| 58
| +55.7 giây
| 8
| '''2'''
 
|-
! 8
| 10 || {{cờ|Ba Lan}} '''[[Robert Kubica]]''' || '''[[BMW Sauber]]'''
| 58
| +56.7 giây
| 5
| '''1'''
 
|-
! 9
| 3 || {{cờ|Ý}} [[Giancarlo Fisichella]] || [[Renault F1|Renault]]
| 58
| +59.4 giây
| 10
|
 
|-
! 10
| 14 || {{cờ|Liên hiệp Anh}} [[David Coulthard]] || [[Red Bull Racing|Red Bull]]-[[Renault F1|Renault]]
| 58
| +71.0 giây
| 13
|
 
|-
! 11
| 17 || {{cờ|Áo}} [[Alexander Wurz]] || [[WilliamsF1|Williams]]-[[Toyota F1|Toyota]]
| 58
| +79.6 giây
| 14
|
 
|-
! 12
| 11 || {{cờ|Đức}} [[Ralf Schumacher]] || [[Toyota F1|Toyota]]
| 57
| +1 vòng
| 16
|
 
|-
! 13
| 7 || {{cờ|Liên hiệp Anh}} [[Jenson Button]] || [[Honda Racing F1|Honda]]
| 57
| +1 vòng
| 21
|
 
|-
! 14
| 23 || {{cờ|Liên hiệp Anh}} [[Anthony Davidson]] || [[Super Aguri F1|Super Aguri]]-[[Honda Racing F1|Honda]]
| 57
| +1 vòng
| 11
|
 
|-
! 15
| 18 || {{cờ|Ý}} [[Vitantonio Liuzzi]] || [[Scuderia Toro Rosso|Toro Rosso]]-[[Scuderia Ferrari|Ferrari]]
| 57
| +1 vòng
| 15
|
 
|-
! 16
| 12 || {{cờ|Ý}} [[Jarno Trulli]] || [[Toyota F1|Toyota]]
| 57
| +1 vòng
| 9
|
 
|-
! 17
| 8 || {{cờ|Brasil}} [[Rubens Barrichello]] || [[Honda Racing F1|Honda]]
| 57
| +1 vòng
| 22
|
 
|-
! 18
| 22 || {{cờ|Nhật Bản}} [[Takuma Sato]] || [[Super Aguri F1|Super Aguri]]-[[Honda Racing F1|Honda]]
| 57
| +1 vòng
| 17
|
 
|-
! 19
| 19 || {{cờ|Đức}} [[Sebastian Vettel]] || [[Scuderia Toro Rosso|Toro Rosso]]-[[Scuderia Ferrari|Ferrari]]
| 57
| +1 vòng
| 18
|
 
|-
! 20
| 21 || {{cờ|Nhật Bản}} [[Sakon Yamamoto]] || [[Spyker F1|Spyker]]-[[Scuderia Ferrari|Ferrari]]
| 56
| +2 vòng
| 20
|
 
|-
! 21
| 20 || {{cờ|Đức}} [[Adrian Sutil]] || [[Spyker F1|Spyker]]-[[Scuderia Ferrari|Ferrari]]
| 53
| Áp lực nhiên liệu
| 19
|
 
|-
! Bỏ cuộc
| 15 || {{cờ|Úc}} [[Mark Webber]] || [[Red Bull Racing|Red Bull]]-[[Renault F1|Renault]]
| 9
| Bộ thủy lực
| 12
|
|}
 
==Ghi chú==
*'''Vòng nhanh nhất:''' [[Kimi Räikkönen]], 1:27.295 (vòng 57, 220,136 km/h)
*'''Dẫn đầu các vòng:''' [[Felipe Massa]] 55 (1–19, 22–42, 44–58), [[Lewis Hamilton]] 1 (20), [[Heikki Kovalainen]] 1 (21), [[Fernando Alonso]] 1 (43).
* Mặc dù [[Adrian Sutil]] bỏ cuộc, anh vẫn hoàn thành đủ số vòng để được xếp hạng. Do đó vòng này có số lượng tay đua được xếp hạng nhiều nhất - 21 chiếc, một kỷ lục trước đây là 20 chiếc được lập tại [[Giải đua ô tô Công thức 1 Ý 2005]].
 
==Liên kết ngoài==